Một phân tử protein được cấu tạo bởi 100 amino axit gồm ba loại X, Y, Z. Khi thủy phân hoàn toàn protein đó trong môi trường axit ta thu được số mol các amino axit X (glyxin), amino axit Y (alanin) và amino axit Z (Valin) tương ứng lần lượt là 1 : 2 : 2. Khối lượng phân tử của protein đó là:
A. 7958
B. 7859
C. 7589
D. 7895
Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α-amino axit?
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 amino axit đó?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 amino axit đó?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Cho amino axit có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là
A. axit 2-metyl -3- aminobutanoic
B. axit 2-amin-3-metylbutanoic
C. axit 3-amino-2-metylbutanoic
D. axit α-aminoisovaleric
Cho các khẳng định sau:
1.Tất cả amin axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
2.Tất cả amino axit đều tan trong nước.
3.Tất cả amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
4.Tất cả amino axit đều có vị chua.
Số đáp án đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α - amino axit: glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :
A. 6
B. 18
C. 24
D. 12
Có các phát biểu sau:
1. Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt.
2. Phân tử các α-amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
3. Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
4. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
5. Cho α-amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl sinh ra khí N2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit bậc một Y và Z. Y chứa 2 nhóm axit, 1 nhóm amino; Z chứa 1 nhóm axit, 1 nhóm amino. MY/MZ = 1,96. Đốt cháy 1 mol Y hoặc 1 mol Z thì số mol CO2 thu được nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của hai amino axit là:
A. H2NCH2-CH(COOH)-CH2COOH, H2NCH2COOH
B. H2NCH2-CH(COOH)-CH2COOH, H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(COOH)-CH2COOH, H2NCH2COOH
D. H2NCH(COOH)-CH2COOH, H2NCH2CH2COOH