Tính quãng đường rồi viết vào ô trống :
v | 54 km/giờ | 12,6 km/giờ | 44 km/giờ | 82,5 km/giờ |
t | 2 giờ 30 phút | 1,25 giờ | 1 3 4 giờ | 90 phút |
s (km) | 135km | 15,75km | 77km | 123,75km |
Tính quãng đường rồi viết vào ô trống :
v | 54 km/giờ | 12,6 km/giờ | 44 km/giờ | 82,5 km/giờ |
t | 2 giờ 30 phút | 1,25 giờ | 1 / 3 / 4 giờ | 90 phút |
s (km) |
v | 54 km/giờ | 12,6 km/giờ | 44 km/giờ | 82,5 kim/giờ |
t | 2 giờ 30 phút | 1,25 giờ | \(1\frac{3}{4}\) giờ | 90 phút |
s (km) |
Bài 10: Viết vào ô trống cho thích hợp:
s | 222km |
|
| 327km | 100m |
t | 5 giờ | 3,5 giờ | 12 phút |
|
|
v |
| 42 km/giờ | 46,5 m/phút | 54,5 km/giờ | 8 m/giây |
s: quãng đường; t: thời gian; v: vận tốc
Bài 11: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút sáng, dừng nghỉ dọc đường 30 phút và đến Thanh Hóa lúc 11 giờ trưa cùng ngày. Vận tốc ô tôc là 45km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa.
Quãng đường từ A đến B dài 115km. Một ô tô khởi hành lúc 3 giờ 45 phút và đến B lúc 6 giờ 45 phút. Giữa đường ô tô dừng nghỉ hết 30 phút. Tính vận tốc của ô tô đó.
44 km/h.
45 km/h.
46 km/h.
47 km/h.
Quãng đường từ A đến B dài 115km. Một ô tô khởi hành lúc 3 giờ 45 phút và đến B lúc 6 giờ 45 phút. Giữa đường ô tô dừng nghỉ hết 30 phút. Tính vận tốc của ô tô đó.
44 km/h.
45 km/h.
46 km/h.
47 km/h.
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
s | 63km | 14,7km | 1025 km | 79,95km |
t | 1,5 giờ | 3 giờ 30 phút | 1 giờ 15 phút | 3 giờ 15 phút |
v (km/giờ) | 42 km/giờ |
Quãng đường từ A đến B dài 102,5km. Một ô tô khởi hành lúc 4 giờ 30 phút và đến B lúc 7 giờ 30 phút. Giữa đường ô tô dừng nghỉ hết 30 phút. Tính vận tốc của ô tô đó.
41 km/h.
43 km/h.
42 km/h.
44 km/h.
một quãng đường dài 90 km .
1 ô tô đi với vận tốc 54 km / giờ.
đi từ 6 giờ 30 phút.
đến nơi lúc ?