Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức C6H10 tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được sản phẩm iso-hexan?
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Cho 5,92 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ancol no,
đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít khí (đkc). Xác định công
thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên các ancol trên.
(MH = 1, MC = 12, MO = 16, MNa = 23, MK = 39)
Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2
trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C2H2. C. C5H8. D. C4H6
Hỗn hợp M gồm rượu A no,đơn chức,mạch hở và axit cacboxylc B no,hai chức mạch hở.Đốt cháy hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp M,thu đc 19,8gam nước.Mặt khác nếu cho 23,8gam hỗn hợp M tác dụng hết với natri,thu đc 0,2mol H2.Viết các phản ứng và tìm công thức phân tử của A,B
K là chất kết tinh không màu, khi tác dụng với axit sunfuric đặc tạo ra khí không màu L. Khi L tiếp xúc với không khí ẩm tạo ra khói trắng, dung dịch đặc của L trong nước tác dụng với mangan đioxit sinh ra khí M có màu lục nhạt. Khi cho M tác dụng với Na nóng chảy lại tạo ra chất K ban đầu. K, L, M lần lượt là
A. NaCl, HCl, Cl2
B. NaBr, Br2, HBr
C. Cl2, HCl, NaCl
D. NaI, HI, I2
Một hợp chất hữu cơ A(chứa các nguyên tố C,H,O) có MA<170.Đốt cháy hoàn toàn 0,486gam A sinh ra 403,2ml CO2(đktc) và 0,27gam H2O.
a)Xác định công thức phân tử của A
b)A tác dụng với dd NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí có số mol bằng số mol A đã dùng.A tác dụng với dd NaOH tạo ra B theo sơ đồ:
A+ 2NaOH--> 2B + H2O
Xác định công thức cấu tạo của A,B và viết phương trình hóa học xảy ra.Biết A,B có mạch cacbon ko phân nhánh
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Gây nổ hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín. Một khí được điều chế bằng cách cho HCl dư tác dụng với 307,68 g Mg. Khí thứ 2 điều chế được khi phân hủy hoàn toàn 514,5 gam KClO3 có MnO2 xúc tác. Khí thứ 3 thu được do HCl dư tác dụng với 19,14 gam MnO2. Tính C% của chất trong dung dịch sau khi nổ.
A. 13,74%
B. 14,74%
C. 15,74%
D. Đ/a khác
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.