Câu 9: Lựa chọn phương án trả lời sai
a. Một bảng tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel
b. Trang tính được kích hoạt sẽ có màu đỏ.
c. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính.
d. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .xls hoặc .xslx.
Câu 4: Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Một trang tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel
b. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính.
c. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .doc hoặc .docx.
Câu 8: Book1, book2, book3 là tên các....................mặc định tạo ra bởi Excel; sheet1, sheet2, sheet3 là tên các........................mặc định khi một bảng tính mới được tạo.
a. trang tính; bảng tính b. bảng tính,trang tính
c. tệp văn bản, bảng tính c. Tệp văn bản, trang tính
Câu 1.1. Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?
a. Thực hiện nhu cầu tính toán.
b. Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa, trang trí văn bản.
c. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng.
d. Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dễ so sánh.
để mở một bảng tính mới, ta chọn lệnh nào sau đây
A. File→Save B. File→Open
C. File→Exit C. File→New
Câu 1: Ctrl + S có chức năng: *
a. Mở bảng tính mới
b. Đóng bảng tính
c. Lưu bảng tính
d. Mở bảng tính đã có.
Câu 2: Khi chọn cột H thì trên Hộp tên hiển thị: *
a. A1
b. C1
c. H1
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Để lưu 1 bảng tính đã có với tên khác so với tên bảng tính hiện tại em thực hiện? *
a. File-> save
b. File-> Save As
c. Ctrl + S
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Để chọn nhiều cột liền kề nhau, sau khi chọn cột đầu tiên, em kết hợp thêm phím nào để chọn các ô còn lại? *
a. Shift
b. Alt
c. Tab
d. Enter
Câu 5: Để mở bảng tính đã có, em sử dụng tổ hợp phím: *
a. Ctrl + N
b. Ctrl + S
c. Ctrl + X
d. Ctrl + O
GIÚP MÌNH NHANH NHA CẢM ƠN NHIỀU :V
Các bước làm việc với chế độ tính toán gần đúng:
1. Chọn lệnh Các tùy chọn → Làm tròn
2. Chọn số chữ thập phân sau dấu chấm.
3. Nháy chuột vào nút
Chọn đáp án đúng:
A. 1 – 2 – 3
B. 3 – 1 – 2
C. 2 – 3 – 1
D. 3 – 2 – 1
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
Câu 1: Một bảng tính có mấy trang tính? *
a. 1
b. 2
c. 3
d. Có 1 hoặc nhiều trang tính.
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi viết địa chỉ khối: *
a. A3 C3
b. A3,C3
c. A3 : C3
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Để chọn nhiều hàng khác nhau, sau khi chọn hàng đầu tiên, em kết hợp thêm phím gì để chọn hàng tiếp theo? *
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Caps Lock
Câu 4: Sheet1 có số hàng, số cột ………..Sheet2? *
a. Nhiều hơn
b. Ít hơn
c. Bằng
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Mặc định dữ liệu số căn thẳng lề: *
a. Trái
b. Phải
c. Giữa
d. Cả 2 lề
Câu 6: Mặc định dữ liệu kí tự căn thẳng lề: *
a. Trái
b. Phải
c. Giữa
d. Cả 2 lề
GIÚP MÌNH NHANH NHA CẢM ƠN NHIỀU :V