Chất rắn: Mái tôn hình gợn sóng
Chất lỏng: Không đóng chai nước ngọt quá đầy
Chất khí: Quả bóng bàn bị bẹp ➜ nước nóng quả bóng bàn ➜ phồng lê
Chất rắn: Mái tôn hình gợn sóng
Chất lỏng: Không đóng chai nước ngọt quá đầy
Chất khí: Quả bóng bàn bị bẹp ➜ nước nóng quả bóng bàn ➜ phồng lê
Câu 1: Tương ứng với mỗi loại chất rắn,lỏng,khí lấy ví dụ 3 ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Câu 1 : Nêu 3 ví dụ về các chất, chất rắn, chất lỏng, khí nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra một lực rất lớn nêu cách khắc phục.
Câu 2 : Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
Câu 3 : Nhiệt kế dùng để làm gì ? Có mấy loại nhiệt kế đã học.
Câu 4 : Nhiệt kế y tế có đặc điểm gì ? Ý nghĩa của đặc điểm đó ?
Câu 5 : Khi sử dụng ròng dọc cố định có tắc dụng gì ?
Câu 6 : Khi múc nước từ giếng lên người ta hay sử dụng ròng dọc nào để cố định ?
Câu 7 : Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều.
Câu 8 : Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng thì mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên ? Vì sao ?
nêu một số ứng dụng thực tế về sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí
giúp mình với mọi người mình sắp thi rồi
1.so sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất khí
2.so sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí
3.nhiệt kế là gì?
4.nêu tên và công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng
cảm ơn!!!
4.nêu t
nhiệt kế lá ứng dụng của sự nở vi nhiệt của chất nào ?
A,rắn B,lỏng C,khí D,cả a,b,c
sự nở vì nhiệt của các chất nếu bị ngăn cản thì sẽ như thế nào ? nêu vài vd về ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất trong đời sống , kỹ thuật
mọi người giúp em với ạ
Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất Rắn,lỏng, khí?
1,a,nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí B, sự nở vì nhiệt của chất khí có gì khác so với sự nở vì nhiệt của chất rắn và lỏng 2,a, tại sao khi đun nước sôi ta không nên đổ nước đầy ấm. B,tại sao không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh
Ô chữ về sự nở vì nhiệt
Hàng ngang
1. Một cách làm cho thể tích của vật rắn tăng.
2. Hiện tượng xảy ra khi vật rắn được nung nóng.
3. Một trong những nguyên nhân làm cho thể tích chất khí tăng.
4. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng.
5. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau.
6. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
7. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất lỏng.
8. Đơn vị của đại lượng này là C 0 .
9. Từ dùng để chỉ sự thay đổi thể tích của vật rắn khi bị hơ nóng.
Hàng dọc được tô đậm
Từ xuất hiện nhiều nhất trong các bài từ 18 đến 21