Từ trái nghĩa với từ "lam lũ" có thể là "ngăn chặn" hoặc "phòng chống".
Từ trái nghĩa với từ "lam lũ" có thể là "ngăn chặn" hoặc "phòng chống".
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Bài tập: a, Tìm các từ cùng nghĩa với từ " lễ phép".
b, Tìm các từ trái nghĩa với từ " lễ phép".
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồngloại:...........
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu :.…………………..............................
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồngloại:………………..
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc là:.……………..................
5 từ cùng nghĩa và 5 từ trái nghĩa với chủ điểm sức khỏe
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………
từ nào trái nghĩa với vị tha
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp