Trong các từ sau, từ “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ xanh mặt b/ tuổi xanh c/ quả cau xanh d/ xuân xanh
Các bạn giúp mình thêm câu này nha . Cảm ơn trước nhiều .
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
Câu 4: Từ “ngọt” trong câu :Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào nhà, in hình hoa lá trên mặt bàn, nền gạch hoa” mang nghĩa gì?
Giúp mình với các bạn ơi ! Mình cảm ơn nhiều
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
đặt câu với từ xuân,đi,đứng là từ nhiều nghĩa có 2 câu.? giúp mình với.
các từ trái nghĩa với trẻ già
giúp mình với các bạn
tìm từ trái nghĩa chỉ thời gian,không gian,trí tuệ(mỗi loại tìm 3 cặp)
đặt câu với từ lá rụng về cội . sau đó giải thích nghĩa từ lá rụng về cội giúp mình với nhé !
1) Tìm 5 từ đồng nghĩa với: màu sắc,âm thanh,chiều dài.
2) Tìm 5 từ trái nghĩa với: bé,thông minh,hư đốn,giỏi.
Các bạn giúp mình nhé