D.Thăm thẳm
like giúp mik nha!
D.Thăm thẳm
like giúp mik nha!
Từ nào không phải là từ ghép ?
a)Cần mẫn b)Học hỏi
c)Đất đai d)Thúng mủng
câu nào dưới đây là câu ghép có quan hệ từ nguyên nhân- kết quả
- Mạc Đĩnh Chi làm quan rất thanh liêm nên gia đình nghèo túng
-sau khi lo đám tang của mẹ cuộc sống của ông muốn thanh bạch càng thêm đạm bạc hơn
-sau khi Trần Minh tông biết chuyện muốn thích ít tiền trong kho cho người đến biểu Mạc Định Chi
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
từ nào sau đây là từ ghép
A.long lanh
B.lấp lánh
C.loang loáng
D.lặn lội
Xếp các từ sau vào 3 nhóm: Từ đơn, từ ghép, từ láy
Ngoan, mới mẻ, chao đảo, đẹp, lung linh, nóng nực, bãi bờ, mênh mông, cánh cò, tướng tá, rạo rực, sách, bình minh, cần cù, cần mẫn.
các từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy :nhỏ nhẹ ,trắng trợn ,tươi cười ,tươi tắn ,lảo đảo ,lành mạnh,ngang ngược ,trống trải,chao đảo,lành lặn.
6. Dãy từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu: "Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm."
A. mọc, ngoi, dựng B. mọc, ngoi, nhú
C. mọc, nhú, dâng D. mọc, nhú, dựng
8. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
A. Trăng đã lên cao. / Kết quả học tập cao hơn trước.
B. Trăng đậu vào ánh mắt. / Hạt đậu đã nảy mầm.
C. Ánh trăng vàng trải khắp nơi. / Cánh đồng lúa chín vàng suộm.
C. Mọi người tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ để bàn công việc.
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?
a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàng
b . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻo
c . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảng
xét theo mục đích nói , câu văn sau thuộc kiểu câu gì ? nó được dùng với mục đích gì ?
Bạn có thể cho tôi mượn quyển truyện tranh Đô - rê - mon một lát được ko ?
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng