Từ nào khác với từ còn lại?
công bằng
công tâm
công minh
công chức
Câu hỏi 2:
"Chẳng biết nước có giữ ngày giữ tháng
Giữ bao nhiêu kỷ niệm giữa dòng trôi."
(Nhớ con sông quê hương - Tế Hanh)
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
so sánh
nhân hóa
so sánh và nhân hóa
cả 3 đáp án
Câu hỏi 3:
Câu tục ngữ, thành ngữ nào khuyên chúng ta phải luôn nhớ ơn, biết ơn những công lao, thành quả của thế hệ đi trước để lại?
Ăn vóc học hay
Tiên học lễ, hậu học văn
Khổ luyện thành tài
Uống nước nhớ nguồn
Câu hỏi 4:
Chọn quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu :
"Anh ngã xuống trên đường băng Tân Sơn Nhất
....Anh gượng đứng lên tì súng trên xác trực thăng." ?
(Dáng đứng việt Nam - Lê Anh Xuân")
và
vì
nhưng
nên
Câu hỏi 5:
Từ "kết luận" trong câu: "Anh ấy sẽ kết luận sau." thuộc từ loại nào?
danh từ
động từ
tính từ
số từ
Câu hỏi 6:
Chọn cặp từ hô ứng phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu : "Trời ......... hửng sáng, nông dân ......... ra đồng." ?
đâu - đâu
càng - càng
bao nhiêu - bấy nhiêu
chưa - đã
Câu hỏi 7:
"Con mèo nhà em có bộ lông màu trắng tinh. Nó thích sưởi nắng và hay leo trèo."
Hai câu trên được liên kết với nhau bằng cách thay thế từ ngữ , từ "con mèo" được thay thế bằng từ nào?
nhà em
sưởi nắng
nó
leo trèo
Câu hỏi 8:
Câu: "Làng mạc bị tàn phá nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức nuôi sống tôi như ngày xưa, nếu tôi có ngày trở về." là câu ghép có mấy vế câu ?
một
hai
ba
bốn
Câu hỏi 9:
Từ nào khác với các từ còn lại?
tai họa
tai mắt
tai vạ
tai ương
Câu hỏi 10:
"Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!” ( Cây tre Việt Nam – Thép Mới)
Hai câu trên được liên kết với nhau bằng cách nào?
lặp từ ngữ
quan hệ từ
cặp từ hô ứng
thay thế từ ngữ
1.Từ''công chức''khác vs các từ còn lại.
2.Nhân hóa
3.Uống nc......
4.và
5.động từ
6.chưa-đã
7.nó
8.hai
9.tai mắt
10.thay thế từ ngữ
câu 1: công chức
câu 2:hân hóa
câu 3:uống nước nhớ nguồn
câu 4 k biết
câu 5:động từ
câu 6 chưa-đã
câu 7 nó
câu 8 chịu
câu 9 tai mắt
câu 10 lặp từ
( k chắc đâu)
cau 1 la cong chuc
cau 2 nhan hoa
cau 3 uong nuoc nho nguon
cau 4 tu nhung
cau 5 dong tu
cau 6 da chua
cau 7 tu no
cau 8 la hai ve
cau 9 tai mat
cau 10 lap tu ngu
tk nha
công chức
2)nhân hóa
3)uống nước nhớ nguồn
4)và
5)động từ
6)chưa-đã
7)nó
8)ba
9)tai mắt
10)lặp từ ngữ
Câu 1: công chức (đây là danh từ, còn 3 từ còn lại là tính từ chỉ chung 1 tính cách(từ gần nghĩa)
Câu 2: so sánh và nhân hóa
Câu 3: Uống nước nhớ nguồn
Câu 4: Nhưng
Câu 5: động từ
Câu 6: chưa - đã
Câu 7: "nó"
Câu 8: ba
Câu 9: tai mắt (3 từ còn lại là 3 từ gần nghĩa)
Câu 10: lặp từ ngữ
1công chức 2 nhân hóa 3 uống nước nhớ nguồn 4 nhưng 5 động từ 6 càng -càng 7 nó 8 '2' 9 tai mắt 10 lặp lại từ