Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ tổ quốc
A.Sơn Hà
B. Dân Tộc
C. Non sông
D.Giang Sơn
Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2.
M: - Quê hương em rất đẹp.
- Bé Hà rất xinh.
1, Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp - xinh
2, Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Quê hương em rất đẹp.
- Bé Hà rất xinh.
Giups mik với... cảm ơn.
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.
đồng nghĩa với từ đoàn kết
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ
Thăng Long, Hà Nội đô thành,
Nước non ai vẽ nên tranh hoạ đồ
Cố đô rồi lại tân đô
Nghìn năm văn vật bây giờ còn đây.
câu 2Trong câu “Thăng Long, Hà Nội đô thành” có ........... từ ghép Hán Việt ?
A. Một B. Hai C. Ba. D. Bốn
Câu 3: Từ “ai” trong bài ca dao trên thuộc từ loại:
A. Danh từ B. Đại từ C. Động từ D. Tính từ
Câu 4: Từ đồng nghĩa với tiếng “tân” (trong từ ghép tân đô) là:
A. đẹp B. to C. mới D.
giàu
từ đồng âm và đồng nghĩa với từ đồng ngoài đồng ruộng , đồng âm , đồng nghĩa là gì nhỉ
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả