GIẢI THÍCH CÁC BƯỚC GIẢI
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,.. -Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ... - Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
- Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng. -Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,..
- Đồng nghĩa với từ tươi : tươi tắn, tươi tỉnh
đẹp => xinh
trắng=>trắng ngà
xinh=>đẹp
tươi=>tươi tốt
Từ đồng nghĩa với từ:
Đẹp: xinh đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy, tươi đẹp,...
Trắng: trắng trẻo, trắng xóa, trắng bệch, trắng phau,...
Xinh: xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh đẹp,...
Tươi: tươi tắn, tươi xinh, tươi đẹp, tươi tốt,....
đẹp-xinh
trắng-trắng kem
xinh-đẹp
tươi-tốt
<học tốt nha cưng>
bạn trúc linh ơi mik tích nhầm vì từ đồng nghĩa ko phải là trái nghĩa nhưng
thôi ko sao