hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ 1 cặp từ đồng nghĩa Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa mà em nêu ở ví dụ
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
từ ngọt trong bài sầu riêng đc dùng với nghĩa nào dưới đây ?
a. nghĩa gốc
b.nghĩa chuyển
c. từ đồng âm
d. từ đồng nghĩa
Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Hai từ "câu" trong câu sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ."
Từ trái nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ nhiều nghĩa