im bặt , im thin thít , lặng im ,.....
im ắng , yên tĩnh .
Im lìm, trôi nổi, vắng lặng, lặng lẽ
im bặt , im thin thít , lặng im ,.....
im ắng , yên tĩnh .
Im lìm, trôi nổi, vắng lặng, lặng lẽ
Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp :
truyện cổ thầm thì chầm chậm cheo leo se sẽ lặng im
Từ do những tiếng có nghĩa tạo thành :
Từ do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành :
Giúp mình với!!! 10 bạn trả lời nhanh nhất mình sẽ tick
Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm:
- Tôi nghe truyện cổ thầm thì
Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.
- Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.
a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành.
b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành.
Câu 1 : Gạch dưới từ ghép tổng hợp :
Suy nghĩ ; tia nắng ; bút chì ; sách vở .
Câu 2 : Gạch dưới từ láy :
Im lìm ; trôi nổi ; vắng lặng ; lặng lẽ .
Câu 3 : Từ suy nghĩ trong câu : Tôi rất trân trọng những suy nghĩ của bạn là từ loại gì ?
Giúp mình nha , mình cần gấp .
Đồng nghĩa với từ chậm là :....................................
Đồng nhĩa với từ lễ độ là:...............................
Im lặng , trò chuyện , trầm ngâm , bàn bạc , náo nức , thì thầm .
Hãy sắp xếp các động từ trên vào 2 nhóm : động từ chỉ hoạt động , động từ chỉ trạng thái
Các từ đồng nghĩa với từ Ghẻ lạnh là ?
Tìm
-2 từ đồng nghĩa với từ bền bỉ
-2 từ trái nghĩa với từ bền bỉ
Từ "hồ" trong trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quang hệ gì với nhau?
A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa
viết 3 từ:
a)đồng nghĩa với từ chia rẽ
b)trái nghĩa với từ vui vẻ