a, Đặt 1 câu có từ "của" là danh từ .
1 câu có từ "của" là quan hệ từ .
b,1 câu có từ "hay" là tính từ .
1 câu có từ "hay" là quan hệ từ .
ở là danh từ hay động từ hay tính từ hay quan hệ từ
Các từ dưới sau đây là danh từ, động từ, tính từ, đại từ hay quan hệ từ?
-thời gian trôi đi nhanh, tôi trưởng thành, thanh niên, xe máy, phóng vù vù qua phố phường, tôi nhớ kỉ niệm thơ ấu, về bà, lòng ngậm ngùi thương nhớ.
"trên"là danh từ ,tính từ,động từ hay quan hệ từ
Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về tình cảm của ern đối với cha, mẹ hoặc người thân, trong đó có sử dụng đại từ và quan hệ từ đã học (nhớ gạch 1 gạch dưới đại từ, gạch 2 gạch dưới quan hệ từ trong đoạn văn).
Tìm danh từ ,động từ ,tính từ, đại từ ,quan hệ từ, trong bài lập làng giữ biển
Giúp mình với nhớ là nhanh nha
Bài 1. Đặt 3 câu với từ “hay” là :
a, Tính từ :
b, Động từ :
c, Quan hệ từ :
Từ “nó” trong câu: “Nam đã săn sóc chùm ổi ấy, để mắt đến nó, từ khi nó mới chỉ là chiếc nụ nhỏ xíu, rồi nở hoa, rồi kết quả.” là: A. Quan hệ từB. Đại từ thay thếC. Đại từ xưng hôD. Danh từ
8. Trong câu “Dù nói ra hay không, cảm xúc và suy nghĩ của riêng ta vẫn giao thoa với những “vòng tròn nước” của người khác, và chúng sẽ có một ảnh hưởng nhất định đến cảm xúc của họ.” có mấy quan hệ từ?
a. 5 quan hệ từ
b. 6 quan hệ từ
c. 7 quan hệ từ
d. 8 quan hệ từ
9. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
Hòn đá kia đã tạo ra những tia nước bắn tung tóe, chúng sẽ phá vỡ sự yên bình của tất cả những sinh vật sống trong hồ.
10. Dấu phẩy trong câu “Đã gần 12 giờ đêm, mẹ em vẫn chưa đi ngủ bởi công việc quá nhiều.” có tác dụng gì?
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. Ngăn cách các bộ phận có cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ của câu.
D. Ngăn cách phần chú thích trong câu.
11. Trong bài văn trên, những dấu hai chấm được dùng làm gì?
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
C. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói trực tiếp của nhân vật
D. Liệt kê
12. Tìm từ thích hợp thay thế cho từ gạch chân trong câu văn dưới đây:
Rồi bà lại mệt mỏi từ từ nhắm nghiền mắt lại, nhưng những nếp nhăn dường như đã dãn ra, gương mặt bà có vẻ thanh thản, mãn nguyện.
Từ có thể thay thế cho từ gạch chân là:...........................................
..........................................................................................................
13. Hai câu: “Bà lão cố gắng mở mắt, gương mặt già nua, bệnh tật .Rồi bà lại mệt mỏi từ từ nhắm nghiền mắt lại, nhưng những nếp nhăn dường như đã dãn ra, gương mặt ông có vẻ thanh thản, mãn nguyện.” được liên kết với nhau bằng cách nào?
………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cần gấp ạ trước 10 phút ạ
Từ “nó” trong câu: “Nam đã săn sóc chùm ổi ấy, để mắt đến nó, từ khi nó mới chỉ là chiếc nụ nhỏ xíu, rồi nở hoa, rồi kết quả.” là:
A. Quan hệ từ
B. Đại từ thay thế
C. Đại từ xưng hô
D. Danh từ