Cho 25 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu phản ứng với dung dịch H_{2}*S * O_{4} dư. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí H_{2} (đkc: V=n.24,79) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (Cho: Zn = 65 H = 1 , Cu = 64 , o = 16 , S=32) A m Cu =10g,m Zn =15g B C m Cu =20g,m Zn =4g m Cu =5,5g,m Zn =19,5g
1/ Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: HCl, H₂SO₄, NaOH, BaCl₂. Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận biết 4 lọ trên.
2/ a) S -> SO₂ -> SO₃ -> H₂SO₄
b) FeS -> SO₂-> SO₃ -> H₂SO₄ -> H₂
c) HCl -> H₂ -> H₂SO₄ -> H₂O
d) Ba -> BaCl₂ -> BaSO₄ -> H₂SO₄ -> Na₂SO₄
Để trung hòa 11,2gam dd KOH 20% thì cần m gam H2SO4 .Vậy m là:
(K = 39 , O = 16 , H =1 , S =32)
A. 1,96 g B. 2,24 g C.3,92 g D. 7,84 g
Cặp nguyên tố nào sau đây dễ kết hợp với nhau để tạo thành một hợp chất ổn định ?
a) Zn, Ne ; b) H, S ; c) Br, Be ; d) O, Na ; e) K, Kr.
Các oxit nào sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: CaO(1); K 2 O(2); CuO(3); FeO(4); C O 2 (5); S O 2 (6)
A. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (4)
B. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (3)
C. (2) và (5); (2) và (6); (3) và (5); (3) và (6)
D. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (6)
Cho các kim loại được ghi bằng các chữ : M, N, O, P tác dụng riêng biệt với dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được ghi ở bảng dưới đây :
KIM LOẠi | TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HCI |
M | Giải phóng hiđro chạm |
N | Giải phóng hiđro nhanh, dung dịch nóng dán |
O | Không có hiện tượng gì xáy ra |
P | Giải phóng hiđro rất nhanh, dung dịch nóng lên |
Theo em nếu sắp xếp 4 kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần, thì cách sắp xếp nào đúng trong các cách sắp xếp sau ?
A. M, N, O, P ; B. N, M, P,O ; C. P, N, M, O ; D. O, N, M, P.
Câu 14:
Trong quá trình nung vôi, tạo ra rất nhiều khí CO2 , SO2 . Đây là những khí thải độc hại đối với môi trường. Theo em chất nào sau đây được dùng đề xử lí các khí thải trên?A. H 2 SO 4 .B. Ca(OH) 2 .C. Cu(OH) 2 .D. Na 2 O.1. Hòa tan 16 g copper (II) oxide CuO bằng lượng vừa đủ 200g dung dịch sulfuric acid H2SO4 . (Cho Cu = 24, S = 32, O = 16). Chất tan tạo thành sau phản ứng có nồng độ là:
A. 16% B. 8% C. 7,4% D. 14,81%
2.Hòa tan 11,2 g bột sắt Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch hydro chloric acid HCl nồng độ 2M. (Biết Fe = 56), vậy thể tích dung dịch acid đã dùng là:
A. 0,1 lit B. 0,2 lit C. 0,3 lit D. 0,05 lit
Cho 40 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch CuSO 4 dư. Khối lượng kết tủa thu được là ? ( Cu =64 , O=16 , H=1 )
A.
3,92 g .
B.
7,84 g.
C.
78,4 g.
D.
1,96 g
Cho 40 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch CuSO 4 dư. Khối lượng kết tủa thu được là ? ( Cu =64 , O=16 , H=1 )
A.
3,92 g .
B.
7,84 g.
C.
78,4 g.
D.
1,96 g