Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?
tìm các từ trái ngĩa của các từ sau: to lớn, vạm vỡ, bí mật, trung thực. Ai nhanh nào, tôi tick cho, hứa luôn nha
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.
từ ghép :...........................................................................................
từ láy:...................................................................................................
b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Câu 10: Trong các nhóm từ sau, nhóm nào chỉ gồm các danh từ?
A. Học sinh, trường, lớp học, thật thà, bảng con
B. Nhân dân, rặng dừa, cái đẹp, sự sống, ánh nắng
C. Hi sinh, cơn mưa, lạnh lẽo, sách vở, giáo viên
D. Dãy núi, ngày ngày, bàn cờ, búp bê, vạm vỡ
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
Đọc bài văn Người thợ rèn (sách Tiếng Việt 5, tập một, trang 123). Ghi lại vắn tắt những chi tiết tả người thợ rèn đang làm việc (từ lúc bắt lấy thỏi thép, lúc quai búa,... cho biết khi thỏi thép biến thành một lưỡi rựa vạm vỡ và duyên dáng)
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp tâm hồn
của con người.
A. đằm thắm, kiên trì, thanh mảnh, tế nhị.
B. bao dung, dũng cảm, xinh tươi, thông minh.
C. tốt bụng, mềm mại, đoan trang, cần mẫn.
D. độ lượng, nhân hậu, cao thượng, lạc quan.
Xếp các từ thik hợp vào các nhóm :
Trung thực , đôn hậu , vạm vỡ , tầm thước , trung thành , mảnh mai , béo , phản bội , hiền , thấp , gầy , khỏe , cứng rắn , giả dối , cao , yếu
Nhóm Phẩm chất
Nhóm Ngoại hình