Số lập được nhỏ hơn 50000 nên chữ số hàng chục nghìn phải là 3
Những số chẵn có năm chữ số khác nhau thoả mãn yêu cầu bài toán là: 35796, 35976, 37596, 37956, 39756, 39576
Vậy có thể lập được 6 số thoả mãn yêu cầu bài toán.
Số lập được nhỏ hơn 50000 nên chữ số hàng chục nghìn phải là 3
Những số chẵn có năm chữ số khác nhau thoả mãn yêu cầu bài toán là: 35796, 35976, 37596, 37956, 39756, 39576
Vậy có thể lập được 6 số thoả mãn yêu cầu bài toán.
Từ các chữ số 1,3,5,7, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau có tận cùng bằng 3 và nhỏ hơn 300
Cho các chữ số 1, 3, 2, 7, 9. Từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau có chữ số hàng chục nghìn là 1 . Đó là những số nào?
Cho các chữ số 5, 0, 0, 0, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số:
A. 6 số
B. 7 số
C. 8 số
D. 9 số
Cho các chữ số 5 0 0 0 7 ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số
Chọn 4 chữ số khác nhau từ các số 0, 2, 4, 5, 6, 7 để lập thành số chẵn có 4 chữ số. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu số như vậy?
Từ các số 2,0,4,5 ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và hãy liệt kê các số đó từ bé đến lớn
cho các chữ số 1,2,3,4,5.hỏi có thể lập tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau
Bài 3: Tính nhanh tổng sau: 6 + 12 + 18 + .......+ 90.
Bài 4: Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 48 đến 126 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? Có bao nhiêu chữ số?
Bài 5: Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Bài 6: Từ ba chữ số 6, 7, 9 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai số 5, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Biết rằng hiệu giữa A và B là 891. Tìm hai số đó?
Bài 7: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?
Từ 3 chữ số 5 ; 6 ; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.