Từ "ăn " trong câu nào dùng với nghĩa gốc?
Làm công ăn lương. Xe ăn xăng. Quả cam ăn rất ngọt. Cô ấy rất ăn ảnh.
Từ "ăn " trong câu nào dùng với nghĩa gốc?
Làm công ăn lương .Xe ăn xăng. Quả cam ăn rất ngọt. Cô ấy rất ăn ảnh.
từ "ăn" trong câu nào được dùng theo nghĩa gốc
a.làm ăn ko cẩn thận thì ăn đòn như chơi
b.chúng tôi là những người làm công ăn lương
c cá ko ăn muối cá ươn
bạn lan rất thíchn ăn cơm với cá
Từ ăn trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
c. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.
Ghi lại từ có thể dùng để thay thế từ "ăn" trong các câu sau:
a. Bữa tối nhà Hương thường ăn muộn.
b. Xe này ăn xăng lắm.
c.Cô ấy ăn lương cao lắm.
d. Rễ xoan ăn ra tận bờ ao.
e. Tớ ăn con xe của cậu rồi.
g. Làm không cẩn thận thì ăn đòn.
tìm từ có thể thay thế tử ẩn trong các câu sau :
a) cả nhà ăn tối chưa ?
b) loại xe này ăn xăng lắm
c) tàu ăn hàng ở cảng
d) ông ấy ăn lương rất cao
bài 2:đặt câu có từ đứng mang nghĩa sau :
a) ở tư thế thân thẳng chân đặt trên mặt nên chống đỡ cả toàn thân (người,động vật)
b) điều khiển ở tư thế đứng
Câu 2. a) Ăn một điểm 10 Toán của thầy chẳng dễ đâu. b) Ăn no ngủ kỹ. c) Bạn An rất ăn ảnh. Nghĩa của từ ăn trong câu a là:………………………………………………… ................................................................................................................................. Nghĩa của từ ăn trong câu b là:………………………………………………… ................................................................................................................................ Nghĩa của từ ăn trong câu c là:………………………………………………....... ...................................................... Mình cần gấp ạ Xin cảm ơn trước!
Câu hỏi 1:
Từ "bởi vì" trong câu sau biểu thị quan hệ gì ?
"Non xanh bao tuổi mà già
Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu."
( Ca dao)
A.điều kiện - kết quả
B.nguyên nhân - kết quả
C.tương phản
D.tăng tiến
Câu hỏi 2:
Từ "kết luận" trong câu: "Những kết luận của ông ấy rất đáng tin cậy." thuộc từ loại nào ?
A.đại từ
B.danh từ
C.tính từ
D.động từ
Câu hỏi 3:
Từ "ăn " trong câu nào dùng với nghĩa gốc?
A.Làm công ăn lương.
B.Xe ăn xăng.
C.Quả cam ăn rất ngọt.
D.Cô ấy rất ăn ảnh.
Câu hỏi 4:
Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống: "Tiếng Việt của chúng ta ....... giàu ....... đẹp."
A.vừa- đã
B.vừa- vừa
C.do- nên
D.mặc dù- nhưng
Câu hỏi 5:
Sự vật nào được nhân hóa trong câu :
"Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh."
( Đoàn Văn Cừ)
A.dải mây trắng
B.đỉnh núi
C.sương hồng lam
D.sương
Câu hỏi 6:
Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: "Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút."?
A.đêm
B.một phút
C.không thể
D.chợp mắt
Câu hỏi 7:
Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu:" Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại." (Tục ngữ )
A.tốt đẹp phô ra
B.tốt đẹp
C.xấu xa
D.tốt đẹp, xấu xa
Câu hỏi 8:
Từ nào khác với từ còn lại?
A.tác nghiệp
B.tác hợp
C.tác giả
D.tác chiến
Câu hỏi 9:
Thành ngữ, tục ngữ nào cùng nghĩa với câu : "Gừng cay muối mặn." ?
A.sinh cơ lập nghiệp
B.tình sâu nghĩa nặng
C.chung lưng đấu cật
D.tre già măng mọc
Câu hỏi 10:
Từ nào là từ ghép ?
A.thong thả
B.rung rinh
C.rơm rạ
D.nhanh nhẹn
Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc:
A. Cả gia đình tôi cùng ăn cơm.
B. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
C. Những chiếc tàu vào cảng ăn than.
D. Mẹ cho xe đạp ăn dầu.