a. =SUM(C2:C7)
b. =SUM(D2:D7)
c. =MAX(C2:C7)
d. =MIN(D2:D7)
a. =SUM(C2:C7)
b. =SUM(D2:D7)
c. =MAX(C2:C7)
d. =MIN(D2:D7)
Trường THCS Chu Văn An phát động phong trào thi đua tiết học tốt, hoa điểm 10 chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam (từ ngày 2/11 đến ngày 19/11/2015). Dưới đây là bảng tổng kết thi đua của các lớp.
Em hãy viết các hàm:
a. Tính tổng tiết học tốt của tất cả các lớp.
b. Tính tổng hoa điểm 10 của tất cả các lớp.
c. Tìm số tiết học tốt lớn nhất
d. Tìm số hoa điểm 10 nhỏ nhất.
Câu 8: Các dữ liệu sau: Tin học, Hà Nội Lớp 7A, Bảng điểm thuộc kiểu dữ liệu nào dưới đây? A. Dữ liệu số. B. Dữ liệu công thức. C. Dữ liệu ngày tháng. D. Dữ liệu kí tự
Bài 1: Ở Việt Nam nhiệt độ được tính bằng thang độ Celsius (oC) Tuy nhiên, tại Mỹ và một số vùng lãnh thổ khác như quần đảo Cayman, Bahamas, Belize và Palau, thang đo nhiệt độ được sử dụng phổ biến lại là thang Fahrenheit (độ F). Công thức chuyển đổi giữa hai thang nhiệt độ này như sau:
a. Hãy lập trang tính nhập vào nhiệt độ ước lượng 12 tháng trong năm và đổi thang độ từ độ C sang độ F cho phù hợp với cả 2 địa phương.
b. Hãy tìm tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất
c. Tính nhiệt độ trung bình trong năm
d. Nếu tính theo độ C thì nhiệt độ trên 30 oC là nóng, từ 18 oC đến dưới 30oC là mát mẻ, dưới 18 oC là rét. Hãy thêm cột phân loại thời tiết để điền thông tin thời tiết cho từng tháng.
Bài 2: Chỉ số khối cơ thể thường được biết đến với chữ viết tắt BMI(Body Mass Index) được dùng để đánh giá mức độ thừa cân hay thiết cân của mỗi người, được tính theo công thức:
Biết rằng,
BMI <18,5: Thiếu cân;
18,5<BMI<25 : Bình thường;
BMI>= 25: Thừa cân.
a. Hãy lập trang tính để tính chỉ số BMI của các bạn trong tổ em (Khoảng 10 đến12 bạn).
b. Hãy xác định bạn cao nhất (hoặc nặng nhất), bạn thấp nhất (nhẹ nhất)
c. Tính chiều cao trung bình của lớp em
d. Hãy thêm cột phân loại để điền thông tin Thiếu cân, Bình thường, Thừa cân dựa vào quy tắc phân loại BMI cho các bạn trong lớp em.
Năm 2020 là dữ liệu
A) tiền tệ
B) kí tự
C) Ngày tháng
D) số
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
26Năm2020 là dữ liệu:
A. Số B. Kí tự C. Ngày tháng D. Tiền tệ
28Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên biểu tượng Excel.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel trên màn hình Desktop.
D. Nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
29Muốn xoá cột, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home?
A. Rows
B. Phím Delete
C. Delete sheet Rows
D. Delete sheet Columms
30Ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung phù hợp ở cột B
Cột A Cột B
1. SUM a. Hàm tính trung bình cộng
2. AVERAGE b. Hàm xác định giá trị lớn nhất
3. MIN c. Hàm tính tổng
4. MAX d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
A. 1-a;2-b;3-c;4-d
B. 1-c;2-a;3-b;4-d
C. 1-c;2-d;3-c;4-d
D. 1-c;2-a;3-d;4-b
Cho bảng dữ liệu chương trình bảng tính như sau:
Sử dụng các hàm đã học để tính và cho biết kết quả
a) Tính điểm trung bình của học sinh: Trần Văn Duy
b) Tính tổng điểm môn Vật lí
c) Tính điểm thấp nhất của môn Tin
d) Tính điểm cao nhất của môn Toán
Câu nào sau đây đúng. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu văn bản sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
-------Giúp mình với------
Câu 1: Bảng tính thường được dùng để:
a. Tạo bảng điểm của lớp em
b. Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em
c. Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chương trình bảng tính cho phép:
a. Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau
b. Vẽ hình minh hoạ
c. Soạn thảo văn bản
d. Tất cả đều sai
Câu 3: Trong bảng tính excel, thông tin được lưu trữ dưới dạng bảng có ưu điểm gì?
a. Dễ theo dõi
b. Dễ sắp xếp
c. Tính toán nhanh chóng
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
d. Câu b và c đúng
Câu 5: Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác gọi là:
a. Khối ô b. Ô tính đang được kích hoạt
c. Ô tính được hiển thị d. Tất cả đều sai
Câu 6: Thao tác nháy chuột chọn một ô gọi là:
a. Kích hoạt ô tính b. Sao chép ô tính
c. Di chuyển ô tính d. Nhập dữ liệu
Câu 7: Một bảng tính có thể bao gồm:
a. 1 trang tính b. 2 trang tính
c. 3 trang tính d. Nhiều trang tính
Câu 8: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
a. Khi chọn một dòng thì nhấp chuột ngay số thứ tự dòng đó.
b. Nếu cần chọn một số dòng cách nhau thì nhấp chuột chọn dòng đầu rồi lần lượt giữ phím Ctrl và nhấp chuột trên các dòng khác.
c. Nếu cần chọn nhiều dòng liên tiếp thì kéo chuột từ số thứ tự dòng đầu đến số thứ tự dòng cuối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10: Câu nào sau đây đúng?
a. Trang tính gồm các cột và các dòng
b. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính
c. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
d. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…