Câu 01:
Con người dùng cái gì để biểu diễn thông tin trong máy tính?
A.
Chữ số.
B.
Chữ cái.
C.
Kí hiệu.
D.
Dãy bit.
Đáp án của bạn:
Câu 02:
Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?
A.
Con chuột.
B.
Bàn phím.
C.
Máy quét.
D.
Tất cả các ý trên.
Đáp án của bạn:
Câu 03:
Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?
A.
Con chuột.
B.
Màn hình.
C.
Bàn phím.
D.
Máy quét.
Đáp án của bạn:
Câu 04:
Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Đáp án của bạn:
Câu 05:
Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì ?
A.
Thu nhận thông tin.
B.
Hiển thị thông tin.
C.
Lưu trữ thông tin.
D.
Xử lí thông tin.
Đáp án của bạn:
Câu 06:
Máy tính có những khả năng nào sau đây?
A.
Tính toán nhanh.
B.
Tính toán với độ chính xác cao.
C.
Lưu trữ lớn.
D.
Tất cả khả năng trên.
Đáp án của bạn:
Câu 07:
Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm
A.
Thu nhận và xử lí thông tin
B.
Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền thông tin.
C.
Xử lí thông tin.
D.
Nghiên cứu về máy tính.
Đáp án của bạn:
Câu 08:
Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu?
A.
Màn hình, loa, máy in.
B.
Chuột, máy in, màn hình.
C.
Bàn phím, loa, máy in.
D.
Màn hình, máy in, bàn phím.
Đáp án của bạn:
Câu 09:
Từ “BA” được chuyển thành dãy bit như thế nào?
A.
0100001001000001.
B.
0100000101000010.
C.
100000101000010.
D.
0100001001000011
Đáp án của bạn:
Câu 10:
Số 5 được biểu diễn dưới dạng bit như thế nào?
A.
110.
B.
101.
C.
001.
D.
111.
Đáp án của bạn:
Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi.
Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:
+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: Ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày;…
+ Thường xuyên vận động điều độ: Đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu;…
+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: Phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động….
Từ thông tin trên, để vẽ sơ đồ tư duy, xác định chủ đề chính?
A.Cuộc sống khỏe mạnh.
B.Ăn uống khoa học.
C.Có giấc ngủ tốt.
D.Vận động điều độ.
Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em ăn là thông tin dạng nào?
A. Văn bản;
B. Âm thanh;
C. Hình ảnh;
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học.
Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Tiếng chim hót;
B. Đi học mang theo áo mưa;
C. Ăn sáng trước khi đến trường;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Bạn Minh đã soạn thảo một bài ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Em sẽ chọn lệnh căn lề nào để định dạng cho bài ca dao này? Giải thích?
Tý có 30 000 đồng là tiền thừa dành dụm được sau những lần mẹ cho tiền ăn sáng hoặc mua sách, báo. Ở chỗ tham quan, Tý có thể mua một cái rubik rất đẹp giá 20 000 đồng hoặc mua một chiếc quạt cầm tay nhìn rất lạ, giá 26 000 dồng. Tý thích chiếc quạt hơn, Tý còn định mua một tấm thẻ lưu niệm nhỏ xinh để tặng mẹ, tấm thẻ này giá 2 500 đồng.
Trình bày các thao tác để thay thế tất cả từ “Tý” trong đoạn văn bản trên thành từ “bạn Tý”.
Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng như hình sau. Theo bạn, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?
vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin:
A.tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C.tấm bảng, đèn giao thông,USB.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
help me !
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 3: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 4: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 5: Các khối chức năng trong máy tính bao gồm:
A. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra
B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
C. Các thiết bị vào/ra, bộ nhớ
D. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra
Câu 6: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 9: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 10: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 11: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A.Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Câu 12: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 14: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, Microsoft Edge, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 15: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B. < Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >
C. < Tên đăng nhập > @ < gmail.com
D. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
Câu 16: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
Câu 17. Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?
A. Mozilla Firefox.
B. Google Chrome.
C. Microsoft Edge.
D. Windows Explorer.
Câu 18. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.
A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn.
B. Thông tin trên Internet là những thông tin không chính xác.
C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin.
D. Thông tin số hóa là những thông tin không cần có bản quyền.
Câu 19. Vì sao việc mở các tệp gửi kèm theo thư điện tử lại có thể nguy hiểm?
A. Vì tệp gửi kèm có thể là nguồn lây nhiễm của virus máy tính.
B. Vì khi mở tệp gửi kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ.
C. Vì các tệp gửi kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên ở ổ đĩa cứng.
D. Vì việc mở tệp gửi kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền.
Câu 20. Để truy cập và trao đổi thông tin trên Internet một cách an toàn, em nên thực hiện những điều gì dưới đây:
A. Luôn luôn sử dụng tên và địa chỉ thật của mình.
B. Thông báo tuổi của mình nhiều hơn.
C. Không nhận lời gặp những người mà em chỉ mới quen trên mạng.
D. Cho biết thông tin về bản thân càng đầy đủ càng tốt.
Câu 21. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 22. Dịch vụ thư điện tử có thể gửi kèm tệp?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... B. Âm thanh
C. Văn bản D. Hình ảnh
Câu 23. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. khoa123@gmail.com
B. giang6a@yahoo.com
C. minhtuan.gmail.com
D. nmtuan@hnmu.edu.vn
Câu 25. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 26: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 28: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 29: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 30: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 31: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 32: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 33: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 34: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
Câu 35: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 36: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:
A.Một trang liên kết
B. Một website
C. Trang chủ
D. Trang web google.com
Câu 37: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
A. Đọc thư điện thư điện tử
B. Truy cập vào website
C. Tìm kiếm thông tin trên mạng
D. Tất cả đều sai
Câu 38. World Wide Web là?
A. Mạng internet B. Mạng máy tính
C. Mạng thông tin toàn cầu D. Máy tìm kiếm
Câu 39. Các khối chức năng trong máy tính bao gồm:
A. bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra
B. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
C. các thiết bị vào/ra, bộ nhớ
D. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra
Câu 40. Việc thầy cô giáo giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Truyền (trao đổi) thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Xử lí thông tin D. Lưu trữ thông tin