Từ công thức hoá học của phân đạm ure CO(NH2)2. Cho biết ý nào sau đây không đúng ?
( Cho biết O=16; H = 1; N= 14; C = 12)
A Phân tử khối của hợp chất là 60 đvC
B Hợp chất trên do 4 nguyên tố là: N, H, O, C tạo nên
C Có 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử N, 1 nguyên tử C và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử
D Hợp chất trên có 7 nguyên tử
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
Câu 6: Khối lượng của một nguyên tử cacbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC là
A. 8,553. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 0,16605. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g.
Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)
A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4
câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4
368 đvC.
368 g/mol.
136 đvC.
136 g/mol.
câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)
A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.
Câu 10. Hãy viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O.
b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên tử C, số nguyên tử O luôn bằng 2.
c) Hợp chất gồm nguyên tố C và H.
d) Hợp chất có thành phần về khối lượng : 85,71%C và 14,29% H.
Câu 16. Hãy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Công thức hoá học | Đơn chất hay hợp chất | Số nguyên tử của từng nguyên tố | Phân tử khối |
C6H12O6 | |||
CH3COOH | |||
O3 | |||
Cl2 | |||
Ca3(PO4)2 |
Bài 2: Hãy cho biết các chất sau chất nào là đơn chất, hợp chất, giải thích vì sao? Và hãy tính phân tử khối của từng chất.
a) Khí ozon, biết phân tử gồm 3 nguyên tử O
b) Khí metan, biết phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H.
c) Khí lưu huỳnh đioxit gồm S và 2O.
d) Khí hiđro do nguyên tố hiđro tạo nên.
e) Axit sunfuric biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O
Cho 14 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được khí hidro và FeCl2 .
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng HCl cần dùng.
c)Tính thể tích khí thu được(đktc)
(Cho biết nguyên tử khối: H=1, O=16, C=12, Na =23, Fe=56, Cl=35,5, S =32, Al=27, Zn= 65)
Mình cần gấp ạ^^
Câu 1) Một nguyên tử M kết hợp với ba nguyên tử H tạo thành hợp chất của hiđro . Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65% . Hỏi nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây:
A. Cu B. Ca C. Fe D. N
Câu 2) Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá), (NH4)2CO (urê) ; (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất:
A. NH4NO3 B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3
Câu 3) Đốt cháy 16 gam chất X cần 44,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khối lượng CO2 và H2O lần lượt là:
A. 22g và 18 g B. 44g và 36g C. 43g và 35g D. 40g và 35g
Câu 4) BÀI TOÁN DUNG DỊCH ( MỨC 3)
Cho 9,6g kim loại Mg vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ) . Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:
A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67%
......@-@ Mình wên cách làm mong các bạn chỉ mình >*<
Câu 15. Phân tử M2O nặng hơn phân tử oxi 2,9375 lần. Nguyên tử khối của M bằng: (H=1) A. 23 B. 24 C. 39 D. 40