quốc ca, quốc kì, quốc huy, quốc gia, quốc hiệu, quốc tế, quốc khánh.
quốc ca, quốc kì, quốc huy, quốc gia, quốc hiệu, quốc tế, quốc khánh.
tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ tổ quốc:
10. Tìm các từ có chứa tiếng quốc thích hợp để hoàn chỉnh các câu sau:
a) Lá cờ tượng trưng cho một nước gọi là…………………………………………..……
b) Tôn giáo được coi là chính thức của một nước gọi là…………………………………
c) Huy hiệu tượng trưng cho một nước gọi là…………………………………………….
d) Nghi lễ trang trọng của cả đất nước gọi là……………………………………………..
e) Bài hát chính thức của một nước, dùng khi có lễ nghi trọng thể gọi là…………………
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc
Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào?
a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt
Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm?
a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín
Từ “Tổ quốc” trong câu: “Đó là quần đảo Trường Sa, mảnh đất xa xôi nhất của Tổ quốc ta.” thuộc từ loại nào?
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
Phân tích cấu tạo câu trong từng câu ghép sau:
a) Không những nó học giỏi Toán mà còn học giỏi môn Tiếng Việt.
b) Chẳng những nước ta bị đế quốc xâm lược mà các nước láng giềng của ta cũng bị đế quốc xâm lược.
c) Không những gió rét mà trời còn lấm tấm mưa.
d) Gió biển không chỉ đem lại cảm giác mát mẻ cho con người mà gió biển còn là
một liều thuốc quý giúp con người tăng cường sức khỏe.
e, Mẹ bảo sao thì con làm vậy.
g, Học sinh nào chăm chỉ thì học sinh đó đạt kết quả cao trong học tập.
h, Anh cần bao nhiêu thì anh lấy bấy nhiêu.
i, Dân càng giàu thì nước càng mạnh.
Những từ nào sau đây đồng nghĩa với từ tổ quốc
a. nước nhà d. quốc gia
b. quê nội e. giang sơn
c. non sông g. nơi sinh
Điền thêm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a. Tổ quốc;.....................
b. chăm chỉ;...................
c.bé nhỏ;............................
Tìm biện pháp nghệ thuật trong câu thơ sau:
"Em yêu màu đỏ
Như máu trong tim,
Lá cờ Tổ quốc,
Khăn quàng đội viên."
điệp từ và nhân hóa
so sánh
điệp từ
nhân hóa
Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào ko đồng nghĩa với các từ trong nhóm:
a, tổ quốc, tổ tiên, giang sơn, đất nước, sông núi, nước nhà , non sông, non nước, nước non.
b, quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở, nơi chôn rau cất rốn.
mọi người giúp mk