Đáp án: D. Cholesterol
Giải thích: Trong sữa đậu nành chứa thành phần: canxi, protein, kẽm. Trong sữa đậu nành không chứa Cholesterol, có chứa chất làm giảm Cholesterol trong máu.
Đáp án: D. Cholesterol
Giải thích: Trong sữa đậu nành chứa thành phần: canxi, protein, kẽm. Trong sữa đậu nành không chứa Cholesterol, có chứa chất làm giảm Cholesterol trong máu.
Không nên uống sữa đậu nành trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ăn kèm trứng gà đun sôi
B. Ăn cùng với cam, quýt
C. Khi đang rất đói
D. Đáp án A, B, C
Dụng cụ nào không cần chuẩn bị trong bài thực hành làm sữa đậu nành?
A. Đậu tương
B. Sữa chua
C. Đường trắng
D. Xoong, chai, nồi, bếp
Câu 1.Mùa hè vừa qua bạn Ánh có làm sữa đậu nành nhưng làm đi làm lại 2 3 lần vẫn không được ngon lắm. Dựa vào kiến thức đã học Chế biến lương thực thực phẩm, em hãy tư vấn cho bạn Ánh làm sữa đậu nành được ngon hơn
Câu 2. Mùa hè vừa qua bạn Ánh có làm sữa chua nhưng làm đi làm lại 2 3 lần vẫn không được ngon lắm. Dựa vào kiến thức đã học Chế biến lương thực thực phẩm, em hãy tư vấn cho bạn Ánh làm sữa chua được ngon hơn
Câu 3. Ngày chủ nhật được mẹ giao việc đi chợ mua thức ăn cho cả tuần. Em hãy chọn mua 4 loại lương thực, thực phẩm đảm bảo cân đối trong các nhóm dinh dưỡng và đề xuất hình thức bảo quản chúng một cách hợp lý.
Câu 1.Mùa hè vừa qua bạn Ánh có làm sữa đậu nành nhưng làm đi làm lại 2 3 lần vẫn không được ngon lắm. Dựa vào kiến thức đã học Chế biến lương thực thực phẩm, em hãy tư vấn cho bạn Ánh làm sữa đậu nành được ngon hơn
Câu 2. Ngày chủ nhật được mẹ giao việc đi chợ mua thức ăn cho cả tuần. Em hãy chọn mua 4 loại lương thực, thực phẩm đảm bảo cân đối trong các nhóm dinh dưỡng và đề xuất hình thức bảo quản chúng một cách hợp lý.
1 kg đậu tương thì cần chuẩn bị bao nhiêu kg đường trắng để làm sữa đậu nành?
A. 1kg
B. 2kg
C. 0,5kg
D. 1,5kg
Quy trình chế biến sữa đậu nành bao gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Quy trình chế biến sữa đậu nành bao gồm mấy bước ?
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 5 : 2
D. 1 : 3
Câu1:Loại lipít nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào?
A.Sáp.B.Phốtpho lipít.C.Mỡ độngvật.D.Dầu thực vật.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đường đôi?
A.Saccarôzơ. B.Glucôzơ.
C.Mantôzơ. D.Lactôzơ.
Câu3:Testoteron là hoocmôn sinh dục có bản chất lipít.Loại lipit cấu tạo nên hoocmôn nàylà
A.stêrôit. B.phôtpholipít.
C.dầu thực vật. D.mỡ động vật.
Câu4: Nhóm vitamin nào sau đây tan trong dầu?
A. | E,A, D. | B. | B1,K,D. |
C. | A,B12,K. | D. | A,C,B6. |
Câu5: Fructôzơ là đơn phân cấu tạo nên loại đường nào sau đây?
A.Saccarôzơ. B.Mantôzơ.
C.Lactôzơ. D.Tinhbột.
Câu6: Chức năng nào sau đâylà chức năng chính của mỡ?
A.Cấu tạo màng tế bào. B.Dự trữ năng lượng cho tế bào vàcơ thể.
C.Giữ ấm cơ thể. D.Giảm tác độngcơ học.
Câu7:Glicôgen là loại pôlisaccarit chủyếu có ở tế bào của nhóm sinh vật nào sau đây?
A.Thựcvật. B.Nấm.
C.Động vật. D.Vi khuẩn.
Câu8: Trong các chất dưới đây,các chất có đặc tính kị nướclà
A.tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ. B.mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinhbột.
C.sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ. D.Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.
Câu9:Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên bao nhiêu loại đường sau đây?
I.Saccarôzơ. | II.Mantôzơ. | III. Lactôzơ. |
IV.Tinhbột. A.6. C.4. | V.Xenlulôzơ. | VI.Glicogen. B.5. D.3. |
Câu 10. Cacbohiđrat không có chức năng nào sau đây?
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể.
Câu 11. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa
A. các phân tử xenlulôzơ với nhau. B. các đơn phân glucôzơ với nhau.
C. các vi sợi xenlulôzơ với nhau. D. các phân tử fructôzơ.
Câu12:Khi sắp xếp các loại đường theo thứ tự cấu trúc từ đơn giản đến phức tạp,trình tự nào sau đây đúng?
A.Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit B.Lactôzơ, galactôzơ, glicogen.
C.Fructôzơ, đeoxiribôzơ, mantôzơ, xenlulôzơ. D.Triôzơ, glucôzơ, saccarôzơ, tinhbột.
Câu13: Vì sao ở điều kiện thường, dầu thựcvậtcó dạng lỏng?
A. | Vì dầu thực vật được chiết xuất từ các loài thực vật. |
B. | Vì dầu thực vật không gây bênh xơ cứng động mạch. |
C. | Vì dầu thực vật được cấu tạo bởi glixerol và 3 gốc axít béo. |
D. | Vì trong thành phần cấu tạo có chứa axít béo không no. |
Câu 14: Khi nói về các loại đường glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ, có bao nhiêu phát biểu dướiđâyđúng?
I. Chúng là các loại đường đơn.
II. Chúng khác nhau về công thức phân tử.
III. Chúng đều có 6 nguyên tử C trong phân tử.
IV. Chúng khác nhau về cấu hình không gian và đồng phân cấu tạo.
A.3. B.2.
C.4. D.1.
Câu 15: Lactôzơ là loại đường có trong: (M Đ 1)
A. Mạch nha B. Mía C. Sữa động vật D. Nho
Câu 16. Lipit không có đặc điểm:
A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước
C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 17. Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như
A. tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.
B. mỡ, xenlulôzơ, phôtpholipit, tinh bột.
C. sắc tố, vitamin, sterôit, phôtpholipit, mỡ.
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cacbohiđrat.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?
A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit
C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
Câu 19. Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glyxêrôl với 1 axít béo B. 1 phân tử glyxêrôl với 2 axít béo.
C. 1 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo. D. 3 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo.
Câu20:Ý nào sau đây là chức năng chủ yếu của đường glucôzơ?
A.Tham gia cấu tạo thành tế bào.
B.Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
C.Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
D.Là thành phần của phân tử ADN.
Dung dịch dinh dưỡng Knôp không chứa thành phần nào?
A. C a ( N O 3 ) 2
B. CaCl
C. M g S O 4 . 7 H 2 O
D. K H 2 P O 4