40,6 kg = 4,06 .... điền số đo thích hợp
A . tấn B . tạ C . yến D . hg
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm. a) 25 tấn 6 tạ= 2560....... 12 tạ 3 yến=123...... b) 2 tấn 34kg=2034......... 2 tạ 345 kg=5.......45............ c) 5 yến 6 kg=560............ 123 yến=12......3. d) 5kg 6 dag=50......60..... 12kg 34 g=12034.........
Bài 1:Điến số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5kg 215 = ...g 37 000kg=...tấn b/8400g=...hg 709 tạ=... kg
756 yến = ...kg 1 800g = ... hg 5 tạ= ...kg 50 tạ = ... tấn
4/5 tấn = ...kg 3/6 tấn=... kg 6kg 8hg=... g 7 tấn 5 yến=...yến
giúp mik với nha mik đang vội
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
Bài 1:viết số thích hợp vào chỗ chấm
a,24kg 5g=...g b,860g=...kg
c,1,52 tấn=...kg d, 3 tạ 2 yến=... kg
e' 5 tạ 2kg=...yến 2kg 5g=...hg
Bài 2 : tính
a, 1 và 3/2 + 2 và5/7 b,2 và 3/4 - 1 và 3/5 c,1 và 2/5 x 3 và 5/8 2 và 2/3 : 1 và 2/5
Bài 3: một hình chữ nhật có chu vi bằng 60 cm,chièu dài gấp đôi chiều rộng.Hỏi diện tích hình chũ nhật đó bằng bao nhiêu cm vuông,bằng bao nhiêu m vuông?.
Bài 4: cho phân số 25/37.Tìm 1 số biết rằng nếu đem mẫu của phân số đã cho trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới bằng phân số 5/6.
Sau đây là kết quả đo khối lượng một số đồ vật. Hãy viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Các thùng hàng trên ô tô cân nặng 9564kg (bằng …………….. tấn)
b) Lượng thóc trong kho cân nặng 5070 kg (bằng ……………… tạ)
c) Hai bao tải ngô cân nặng 168kg (bằng ……………. yến)
d) Con lợn cân nặng 74kg (bằng ……………….. tạ)
Sau đây là kết quả đo khối lượng một số đồ vật. Hãy viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Các thùng hàng trên ô tô cân nặng 9564kg (bằng …………….. tấn)
b) Lượng thóc trong kho cân nặng 5070 kg (bằng ……………… tạ)
c) Hai bao tải ngô cân nặng 168kg (bằng ……………. yến)
d) Con lợn cân nặng 74kg (bằng ……………….. tạ)