Trong quang phổ của nguyên tử Hiđro, vạch đỏ Hα vạch lam Hβ có bước sóng
lần lượt là λ1 và λ2 . Bức xạ có bước sóng λ = λ1λ2/( λ1 - λ2) thuộc dãy
A. Pasen .
B. Laiman.
C. Banme, trong vùng nhìn thấy.
D. Banme, trong vùng tử ngoại.
Theo tiên đề Bo, trong nguyên tử Hidro khi các electron chuyển quỹ đạo dừng từ bên ngoài về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra các vạch quang phổ thuộc dãy Ban – me. Biết rằng khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hidro được tính theo công thức E n = - 13 , 6 n 2 ( eV ) . Gọi λmax và λmin là bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của các vạch quang phổ Ban – me. Giá trị ∆ λ = λ max - λ min bằng bao nhiêu ?
A. 0,292 nm
B. 0,266 nm
C. 0,333 nm
D. 292 nm
Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1=0,18 μ m , λ 2= 0,21 μ m , λ 3=0,32 μ m và λ 4=0,35 μ m .Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ 1, λ 2
B. λ 3, λ 4
C. λ 2, λ 3, λ 4
D. λ 1, λ 2, λ 3
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây:
A. λ' = 0,52 µm
B. λ' = 0,58 µm
C. λ' = 0,48 µm
D. λ' = 0,60 µm
Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ 1 và λ 2 (với λ 1 < λ 2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là:
A. q u a n g p h ổ l i ê n t ụ c b ị t h i ế u h a i v ạ c h ứ n g v ớ i c á c b ư ớ c s ó n g λ 1 v à λ 2
B. q u a n g p h ổ l i ê n t ụ c b ị t h i ế u m ọ i v ạ c h ứ n g v ớ i c á c b ư ớ c s ó n g n h ỏ h ơ n λ 1
C. u a n g p h ổ l i ê n t ụ c b ị t h i ế u m ọ i v ạ c h ứ n g v ớ i c á c b ư ớ c s ó n g t r o n g k h o ả n g t ừ λ 1 đ ế n λ 2
D. q u a n g p h ổ l i ê n t ụ c b ị t h i ế u m ọ i v ạ c h ứ n g v ớ i c á c b ư ớ c s ó n g l ớ n h ơ n λ 2
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Nếu chiếu vào hai khe bức xạ A có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cho vân sáng bậc 3 và khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay λ bởi λ ' thì tại M cũng là vân sáng. Bức xạ λ ' có giá trị nào dưới đây? Biết λ '> λ .
A. 0,6μm
B. 0,54μm
C. 0,5μm
D. 0,45μm
Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng u, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng :
A. λ = v T = vf B. λ .T = vf
C. λ = vT = v f D. .v = λ T = λ f
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là d1= 2,5 λ , d2 = 3λ, với λ là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)?
A. dãy cực tiểu thứ hai.
B. dãy cực đại thứ hai.
C. dãy cực tiểu thứ nhất.
D. dãy cực đại thứ nhất.
Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s ; e = 3 . 10 8 m / s . Mức năng lượng của các quỹ đạo đứng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: -13,6eV, -3,4eV; -1,5eV… Với E n = - 13 , 6 n 2 e V ; n = 1, 2, 3... Vạch phổ có bước sóng λ = 1875nm ứng với sự chuyển của electron giữa các quỹ đạo:
A. Từ mức năng lượng ứng với n = 4 về mức năng lượng ứng với n = 3
B. Từ mức năng lượng ứng với n = 5 về mức năng lượng ứng với n = 3
C. Từ mức năng lượng ứng với n = 6 về mức năng lượng ứng với n = 3
D. Từ mức năng lượng ứng với n = 7 về mức năng lượng ứng với n = 3