Chọn C
HCOOH → H 2 S O 4 , t ∘ CO + H2O
Chọn C
HCOOH → H 2 S O 4 , t ∘ CO + H2O
Trong số các phản ứng hoá học sau
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO
(2) C + 2H2 → CH4
(3) CO2 + C → 2CO
(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
(5) Ca + 2C → CaC2
(6) C + H2O → CO + H2
(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế như sau :
Trong điều kiện thích hợp, khí X phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây : Cl 2 (khí), H 2 S (khí), S , CO , FeS 2 , C 2 H 5 OH , H 2 , SO 2 , Fe , Ag . NO , P ?
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế như sau :
Trong điều kiện thích hợp, khí X phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây : Cl2 (khí), H2S (khí), S, CO, FeS2, C2H5OH, H2, SO2, Fe, Ag, NO, P ?
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi) → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t ∘
(d) O3 + Ag →
(e) Hg(NO3)2 → t ∘
(f) KMnO4 → t ∘
(g) F2 + H2O → t ∘
(h) H2S + SO2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi) → t °
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t °
(d) O3 + Ag →
(e) Hg(NO3)2 → t °
(f) KMnO4 → t °
(g) F2 + H2O → t °
(h) H2S + SO2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7.
B. 5
C. 8.
D. 6.
Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C (r) + CO2 (k) ⇆ 2CO(k); = ∆ H =172 kJ; (1)
CO (k) + H2O (k) ⇆ CO2 (k) + H2 (k); ∆ H = – 41 kJ (2)
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm khí CO2 vào.
(3) Tăng áp suất.
(4) Dùng chất xúc tác
(5) Thêm khí CO vào.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C (r) + CO2 (k) ⇆ 2CO(k); ∆ H = 172 kJ; (1)
CO (k) + H2O (k) ⇆ CO2 (k) + H2 (k); ∆ H = – 41 kJ (2)
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Thêm khí CO2 vào.
(3) Tăng áp suất.
(4) Dùng chất xúc tác.
(5) Thêm khí CO vào.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau:
(a) C+ H 2 O → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH ®
(c) FeO + CO → t ∘
(d) O3 + Ag ®
(e) C U N O 3 2 → t ∘
f) K M n O 4 → t ∘
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc.
(b) Cho ure (NH2)2CO tác dụng với H2O.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2.
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1