Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và H N O 3 đặc
3 P + 5 H N O 3 + 2 H 2 O → 3 H 3 P O 4 + 5 N O
Đáp án A
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P và H N O 3 đặc
3 P + 5 H N O 3 + 2 H 2 O → 3 H 3 P O 4 + 5 N O
Đáp án A
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:
A. P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
Cho các phát biểu sau :
(1) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(2) Các số oxi hoá có thể có của photpho là –3; +3; +5; 0.
(3) Tính chất hoá học điển hình của photpho là tính oxi hoá.
(4) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
(5) Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
Số phát biểu không đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các phản ứng sau :
1 . C a 3 P O 4 2 + 3 H 2 S O 4 đ ặ c → 3 C a S O 4 + 2 H 3 P O 4 1
2 C a 3 P O 4 2 + 2 H 2 S O 4 đ ặ c → 2 C a S O 4 + C a H 2 P O 4 2 2
3 C a 3 P O 4 2 + 4 H 3 P O 4 đ ặ c → 3 C a H 2 P O 4 2 3
4 C a 3 O H 2 + 2 H 2 S O 4 đ ặ c → C a H 2 P O 4 2 + 2 H 2 O 4
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ C a 3 P O 4 2 là
A. (2), (3).
B.(1), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (4).
Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
Biết hiệu suất chung của cả quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 về khối lượng?
A. 1,32tấn
B. 1,23tấn
C. 1,81tấn
D. 1,18tấn
Cho các chất sau: C a 3 ( P O 4 ) 2 , P 2 O 5 , P , H 3 P O 4 , N a H 2 P O 4 , N H 4 H 2 P O 4 , N a 3 P O 4 , A g 3 P O 4 . Hãy lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hộ giữa các chất trên. Viết các phương trình hoá học và nêu rõ phản ứng thuộc loại nào.
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H 3 PO 4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO 3 đặc, nóng
B. Ca 3 PO 4 2 + H 2 SO 4 đặc
C. P 2 O 5 + H 2 O
D. HPO 3 + H 2 O
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H 3 P O 4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + H N O 3 đặc, nóng
B. C a 3 P O 4 2 + H 2 S O 4 đặc
C. P 2 O 5 + H 2 O
D. H P O 3 + H 2 O
Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑.
Cho các phương trình phản ứng sau
(a) Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl →2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 →FeSO4 +H2S
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1