Trong phản ứng FexOy + HNO3 -> N2 + Fe(NO3)3 + H2O
F e x O y + H N O 3 → N 2 + F e N O 3 3 + H 2 O
một phân tử FexOy sẽ :
A. nhường (2y – 3x) e
B. nhận (3x – 2y) e
C. nhường (3x – 2y) e
D. nhận (2y – 3x) e
Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là :
A. 23x – 9y
B. 23x – 8y
C. 46x – 18y
D. 13x – 9y
Phiếu học tập số 2: Phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. Hoàn thành các PT sau bằng PP thăng bằng e, xđ chất oxi hóa, chất khử ? FexOy + CO Fe + CO2 Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Cho PTHH: 2SO2 + 02 2S03 <0 Phân tích đặc điểm của p/ư đ/c lưu huỳnh trioxit, từ đó cho biết các biện pháp kỹ thuật nhằm tăng hiệu quả tổng hợp SO3.
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
Trong phản ứng: M g + H N O 3 → M g ( N O 3 ) 2 + N 2 + H 2 O
Thì số phân HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 tạo muối lần lượt là
A. 10 và 2.
B. 12 và 5.
C. 2 và 10.
D. 5 và 12.
Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCO 3 + HNO 3 → Fe ( NO 3 ) 3 + NO + CO 2 + H 2 O
Tỉ lệ số phân tử HNO 3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO 3 là môi trường trong phản ứng là
A. 8 : 1.
B. 1 : 9.
C. 1 : 8.
D. 9 : 1.
Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của SO2 là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Cho tỉ lệ mol n N 2 O : n N 2 = 1 : 2 . Hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 22
B. 96
C. 102
D. 60