Đáp án: A. Lipit
Giải thích: (Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: Lipit – SGK trang 121)
Đáp án: A. Lipit
Giải thích: (Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: Lipit – SGK trang 121)
Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein
B. Nước, muối khoáng, Vitamin
C. Protein,Lipit, Gluxit
D. Nước và chất khô
Dựa vào bảng, hãy chọn các cụm từ dưới đây và điền vào chỗ trống của các câu trong vở bài tập sao cho phù hợp với vai trò thức ăn.
Thức ăn cung cấp ...... cho vật nuơi hoạt động và phát triển.
Thức ăn cung cấp các chất ..... cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho ... đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.
Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cung cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
câu 20: đối với sản xuất và tiêu dùng , thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ :
a.
Những công việc nào không thuộc nuôi dưỡng vật nuôi A. cung cấp cho vật nuôi đủ dinh dưỡng
B. thường xuyên quan tâm tới vật nuôi
C. tạo điều kiện cho vật nuôi phát triển tốt
D. xây dựng chuồng nuôi hiện đại, thuận tiện
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?
A. Nuôi thai.
B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
38: Cho ăn thức ăn (5)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (6)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.
A. (5): các chất dinh dưỡng, (6) chất thải
B. (5): chất khoáng, (6) chất thải
C. (5): các chất dinh dưỡng, (6): sản phẩm
D. (5): sản phẩm, (6): các chất dinh dưỡng
39: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt
B. Gà
C. Lợn
D. Ngan
40: Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ?
A. Thịt, sữa, da, trừ trứng.
B. Trứng, sữa, da, trừ thịt
C. trứng, sữa, thịt trừ da
D. trứng, thịt, da, trừ sữa