- Bán kính bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ:
- Bán kính bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ:
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 0,53 Å. Bán kính bằng 19,08 Å là bán kính quỹ đạo thứ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77 A 0 . Bán kính bằng 19,08 A 0 là bán kính quỳ đạo Bohr thứ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Cho bán kính quỹ đạo K trong nguyên tử hiđrô là r 0 = 0 , 53 A . Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo này là
A. 2 , 2 . 10 6 m / s
B. 1 , 1 . 10 6 m / s
C. 2 , 2 . 10 5 m / s
D. 1 , 1 . 10 5 m / s
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A. 132,5.10-11m.
B. 21,2.10-11 m.
C. 84,8.10-11 m
D. 47,7.10-11 m.
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A. 132,5.10-11m
B. 21,2.10-11 m
C. 84,8.10-11 m
D. 47,7.10-11 m
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 =5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A. 132,5.10-11m
B. 21,2.10-11 m
C. 84,8.10-11 m
D. 47,7.10-11
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là:
A. 132 , 5 . 10 - 11 m .
B. 21 , 2 . 10 - 11 m .
C. 84 , 8 . 10 - 11 m .
D. 47 , 7 . 10 - 11 m
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5,3. 10 - 11 m. ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12. 10 - 10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L B. N. C.O. D.M.