Câu 1: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 2: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 3: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 4: Trong Word để xóa một hàng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table Delete Rows B. Edit Insert Columns C. Insert Columns D. Table Delete Columns Câu 5: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools Split Cells B. Table Split Cells C. Table Merge Cells D. Tools Merge Cells Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert Page Numbers B. File Page Setup C. Insert Symbol D. Edit Page Numbers Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert Table … B. Format Insert Table … C. Window Insert Table … D. Table Insert Table … Câu 8: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Dấu chấm phẩy Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để tìm lỗi máy tính C. Để biết được tổng số máy tính của Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 10: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ
Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)
A. Ctrl + X
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + F
Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn
A. Edit / Font
B. File / Print
C. Format / Font
D. File / Font
Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong trình gõ chữ việt (Unikey,Vietkey )cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D.VNI Win
Trong Microsoft Excel 2010, tại hộp thoại Move Or Copy, thao tác nào để sao chép một bảng tính? A. Chọn mục Copy B. Chọn mục Move C. Chọn mục Move and Copy D. Chọn mục Create a copy
Trong Microsoft Excel 2010, tại hộp thoại Move Or Copy, thao tác nào để sao chép một bảng tính? A. Chọn mục Copy B. Chọn mục Move C. Chọn mục Move and Copy D. Chọn mục Create a copy Trong Microsoft Excel 2010, cách nào để di chuyển một trang tính ở tệp này sang một tệp khác? A. Phải chuột tại tên Sheet/Move or Copy/Chọn Sheet cần di chuyển/Chọ Create a Copy B. Phải chuột tại tên Sheet/Move or Copy/Chọn tệp đích tại To Book/Chọn Sheet cần đi chuyển C. Phải chuột tại tên Sheet/Move or Copy/Chọn Sheet cần di chuyển/Chọn tệp đích tại To Book D. Phải chuột tại tên Sheet/Move or Copy/Chọn Sheet cần di chuyển/Chọn tệp đích tại Before Sheet
Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại sau:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 4
Tổ hợp phím nào sau đây mở cửa sổ trợ giúp A. Windows+ F2 B. Windows+ F3 C. Windows+ F4 D. Windows+ F1 Xóa file hẳn không di chuyển vào thùng rác A. Shift+ delete B. Delete C. Alt+ delete D. Ctrl+ delete Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng Shortcut trong Windows? A. Là chương trình cài đặt trên máy tính B. Là biểu tượng để mở cửa sổ computer C. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng D. Là biểu tượng để mở cửa sổ Network
Khi sử dụng máy tính, tổ hợp phím tắt Ctrl+Z thường có tác dùng gì? A. Sao chép đoạn văn bản B. Chèn đoạn văn bản C. Xóa thao tác vừa thực hiện D. Xóa đoạn văn bản Để xóa một tệp, các bước thực hiện đúng là: A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím shift và ấn shift B. Mở tệp thư mục, nháy nút phải chuột lên tên tệp, chọn delete C. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn mính delete D. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, giữ phím alt và nhấn phím delete Để lựa chọn một loạt các tệp kế tiếp nhau trong danh sách, có thể chọn cách nào sau đây? A. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím ctrl, chọn đối tượng cuối cùng B. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím alt, chọn đối tượng cuối cùng C. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím tab, chọn đối tượng cuối cùng D. Chọn đối tượng đầu tiên, giữ phím Shift, chọn đối tượng cuối cùng