Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 học kì 2 trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu
Trong Microsoft Word, để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn các đoạn văn bản cần định dạng thì tiếp theo ta cần thực hiện bằng lệnh
A.View → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
B. File → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
C. Format → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
D. Edit → Bullets and Numbering... để mở hộp thoại Bullets and Numbering
Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word
Trong Microsoft Word 2010 trở đi, để có thể lưu một văn bản hiện hành ở một định dạng nào khác sau đây? A. xlsx B. rtf C. pptx D. accdb
1.Trong Microsoft Word, thanh công cụ nào cho biết số trang, số từ của văn bản hiện hành? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công cụ C. Không có thanh nào cả D. Thanh trạng thái 2.Trong Microsoft Word, để thiết lập chế độ lưu tự động sau một khoảng thời gian nhất định. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. General – chọn mục Save AutoRecovery information every B. Language – chọn mục Save AutoRecovery information every C. Advance – chọn mục Save AutoRecovery information every D. Save – chọn mục Save AutoRecovery information every
Trong Microsoft Word 2010, nhấn tổ hợp phím Ctrl+F để thực hiện? A. Chức năng lọc dữ liệu B. Chức năng chèn ảnh C. Chức năng đánh dấu văn bản D. Chức năng tìm kiếm Trong Microsoft Word 2010, nút lệnh nào trong thẻ Insert cho phép chụp ảnh một ứng dụng đang chạy hay một cửa sổ đang được mở để chèn vào ngay vị trí con trỏ? A. Screenshot B. Picture C. ClipArt D. Print Screenshot Để thoát khỏi chương trình Microsoft Word, chọn cách nào? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+F4 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + C C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4 D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4 Trong Microsoft Word, sử dụng tổ hợp phím nào đê chọn toàn bộ văn bản? A. Nhấn tổ hợp phím Alt +A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Ctrl+A Trong Microsoft Word, cách nào để chọn một dòng văn bản? A. Kích đúp chuột tại lề trái của dòng văn bản B. Kích phải chuột tại lề trái của dòng văn bản C. Kích trái chuột tại lề trái của dòng văn bản D. Kích trái chuột tại lề trái của dòng văn bản
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau
1.Các tệp soạn thảo trong Word 2007 có đuôi ngầm định là .DOCX
2.Để mở văn bản đã có, thực hiện lệnh Open
3.Để xóa phần văn bản được chọn nhấn phím Delete
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1 sai. 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3 đúng
Trong Microsoft Word 2010, để xóa cột trong bảng, thực hiện như thế nào?
A. Table / Delete Columns
B. Insert / Delete Columns
C. Layout / Delete / Delete Columns
D. Home / Delete Columns
Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản đang làm việc. Ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Thẻ Home – New
B. Thẻ File – New
C. Thẻ Edit – New
D. Thẻ Format – New
Định dạng cột văn bản được thực hiện: A. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Insert chọn nhóm Page Setup kích vào nút Columns B. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Page Layout chọn nhóm Page Setup kích vào nút Columns C. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Insert kích vào nút Columns D. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Home chọn nhóm Paragraph kích vào nút Columns