`|AB| = \sqrt((1-3)^2+(-2-4)^2)=2\sqrt10`
`=>` PT: `(x-1)^2+(y+2)^2=40`
Bán kính AB=\(\sqrt{1²+3²}\)=\(\sqrt{10}\)
phương trình d.tron b.kính AB là
(x-1)²+(y+2)²=10
`|AB| = \sqrt((1-3)^2+(-2-4)^2)=2\sqrt10`
`=>` PT: `(x-1)^2+(y+2)^2=40`
Bán kính AB=\(\sqrt{1²+3²}\)=\(\sqrt{10}\)
phương trình d.tron b.kính AB là
(x-1)²+(y+2)²=10
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy Cho điểm A(1;-2) và B(3;4)
Viết phương trình tham số của đường thẳng AB
) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy Cho điểm A(1;-2) và B(3;4)
1/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(2;4) và vuông góc với AB
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2), B(3;-1), C(-2;1)
a) Viết phương trình tổng quát của AB và tính diện tích tam giác ABC
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(3;1), B(-3;4)
a.Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và đi qua điểm B.
b.Viết phương trình đường (C) có đường kính AB.
Câu 20: Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm I(4;3), đường thăng d:3x+4y-4=0 và đường tròn (C):x²+y²-2x+6y-2=0.
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua A(-4;1)
c) Viết phương trình đườNg tròn (C') có tâm là I và cắt d tại hai điếm M, N sao cho MN =6
Câu 20: Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm I(4;3), đường thăng d:3x+4y-4=0 và đường tròn (C):x²+y²-2x+6y-2=0.
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua A(-4;1)
c) Viết phương trình đườNg tròn (C') có tâm là I và cắt d tại hai điếm M, N sao cho MN =6
Giải thích cụ thể câu c cho mình.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm I(-3;4), bán kính R = 6 có phương trình là:
A. (x + 3 ) 2 + (y - 4 ) 2 = 36
B. (x - 3 ) 2 + (y + 4 ) 2 = 6
C. (x + 3 ) 2 + (y - 4 ) 2 = 6
D. (x - 3 ) 2 + (y + 4 ) 2 = 36
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-y-6 = 0 và hai điểm A (6;4), B (4;0). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A,B