Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 10000 cos 1000 t ( k V / m ) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B. 0,1 2 mA
C. 1 2 mA
D. 3 14 80 A
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 10000 cos 1000 t ( k V / m ) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B. 0 , 1 2 mA
C. 1 2 mA
D. 3 14 80 A
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 10000 cos 1000 t ( k V / m ) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B. 0,1 2 mA
C. 1 2 mA
D. 3 14 80 A
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 10000 cos 1000 t ( k V / m ) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B. 0,1 2 mA
C. 1 2 mA
D. 3 14 80 A
Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 4 μF. Biết điện dung trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,25 H
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,0625 H
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 2,75 π ( m s )
A. 0,005 2 (V)
B. 0,12 2 (V)
C. 2 0,5 (V)
D. 0,2 2 (V)
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000 cos 5000 t ( K V / m ) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A. i = 20 cos 5000 t mA
B. i = 100 cos 5000 t + π 2 mA
C. i = 100 cos 5000 t + π 2 μ A
D. i = 20 cos 5000 t − π 2 μ A
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000 cos 5000 t ( K V / m ) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A. i = 20 cos 5000 t mA
B. i = 100 cos 5000 t + π 2 mA
C. i = 100 cos 5000 t + π 2 μ A
D. i = 20 cos 5000 t − π 2 μ A
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000 cos 5000 t ( K V / m ) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A. i = 20 cos 5000 t mA
B. i = 100 cos 5000 t + π 2 mA
C. i = 100 cos 5000 t + π 2 μ A
D. i = 20 cos 5000 t − π 2 μ A