Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n → = ( 1 ; - 2 ; 1 ) . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (-2;1;1)
B. (-4;2;3)
C. (4;2;-2)
D. (4;-2;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; − 1 ; 2 ) .
B. n → = ( 1 ; − 1 ; 0 ) .
C. n → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
D. n → = ( 0 ; 1 ; 1 ) .
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(2;-3;-2) và có một vectơ pháp tuyến n → = ( 2 ; - 5 ; 1 ) có phương trình là
A. 2x-3y-2z-18=0
B. 2x-5y+z+17=0
C. 2x-5y+z-12=0
D. 2x-5y+z-17=0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;-1;2)
B. (-1;0;1)
C. (3;0;-1)
D. (3;-1;0)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-2;2), B((-3;-2;0) và mặt phẳng (P):x+3y-z+2=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng trung trực của đoạn AB có tọa độ là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;1;1); B(1;-2;0) và C(1;0;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (-4;2;-2)
B. (2;-1;1)
C. (4;2;2)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(3;4;-2), C(0;1;-1). Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là
A. (-1;-1;1)
B. (1;1;-1)
C. (-1;1;0)
D. (-1;1;-1)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?