#2H3Y2-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi
#$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ
. Tìm tọa độ véc-tơ
.
A.
= (15;9;7)
B.
= (9;3;-9).
C.
= (3;-9;9)}
D.
= (9;7;15)}
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-2) và B(2;2;2). Véc-tơ
nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A.
=(2;1;0)
B.
=(2;3;4)
C.
=(-2;1;0)
D.
=(2;3;0).
#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;4). Tính độ dài véc-tơ ![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;4;-2) và
=(-2;3;-4). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận
làm véc-tơ pháp tuyến là:
A. -3x+4y-2z+26=0
B. -2x+3y-4z+29=0
C. 2x-3y+4z+29=0
D. 2x-3y+4z+26=0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB?
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a → = 1 ; - 1 ; 2 và b → = 2 ; 1 ; - 1 Tính a → . b →
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;-2). Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. n 4 → = ( 2 ; 2 ; - 1 )
B. n 3 → = ( - 2 ; 2 ; 1 )
C. n 1 → = ( 2 ; - 1 ; - 1 )
D. n 2 → = ( 1 ; 1 ; - 2 )
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M ( a ; b ; c ) . Tọa độ của véc-tơ M O → là
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1 ; 1 ; - 1 ) và B ( 2 ; 3 ; 2 ) , véc tơ A B → có tọa độ là
![]()
![]()
![]()
![]()