Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), D(-1;1;2). Phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;3;2), B(3;5;0). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
A. ( x - 2 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 2
B. ( x + 2 ) 2 + ( y + 4 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 3
C. ( x - 2 ) 2 + ( y - 4 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 3
D. ( x + 2 ) 2 + ( y + 4 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2 ; 4 ; 1 ) , B ( - 2 ; 2 ; - 3 ) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(1;3;2), B(3;5;0). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là
A. ( x - 3 ) 2 + y 2 + ( z - 4 ) 2 = 4
B. ( x - 3 ) 2 + y 2 + ( z + 4 ) 2 = 16
C. ( x - 3 ) 2 + y 2 + ( z + 4 ) 2 = 16
D. ( x + 3 ) 2 + y 2 + ( z - 4 ) 2 = 4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(5;4;-1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(5;4;-1). Phương trình mặt cầu đường kính AB bằng
A. ( x - 3 ) 2 + ( y - 3 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 36
B. ( x - 3 ) 2 + ( y - 3 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 9
C. ( x - 3 ) 2 + ( y - 3 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 6
D. ( x + 3 ) 2 + ( y + 3 ) 2 + ( z + 1 ) 2 = 9
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( − 2 ; 1 ; 1 ) và B ( 0 ; − 1 ; 1 ) . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB
A. ( x + 1 ) 2 + y 2 + ( z − 1 ) 2 = 8.
B. ( x + 1 ) 2 + y 2 + ( z − 1 ) 2 = 2.
C. ( x − 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 2.
D. ( x − 1 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 8.