Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a → = 2 ; m - 1 ; 3 , b → = 1 ; 3 ; - 2 n . Tìm m, n để các vectơ a → , b → cùng hướng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = ( 2 ; - 1 ; 3 ) , O B → = = ( 5 ; 2 ; - 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ A B → .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( - 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b → = ( 2 ; y ; z ) , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;3), B(3;2;-4). Vectơ A B → có tọa độ là
A. (1;-3;7)
B. (1;3;-7)
C. (-1;3;-7)
D. (-1;-3;-7)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;-1;3), B(-1;3;1) và là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là:
A. (-1;3;1)
B. (-1;1;2)
C. (-3;-1;3)
D. (-2;1;-3)
Trong không gian Oxyz , cho vectơ a ⇀ = (2; 1; -2). Tìm tọa độ của các vectơ b ⇀ cùng phương với vectơ a ⇀ và có độ dài bằng 6.
A. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4
B. b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
C. b ⇀ = 4 ; 2 ; - 4 hoặc b ⇀ = - 4 ; - 2 ; 4
D. b ⇀ = 12 ; 6 ; - 12 hoặc b ⇀ = - 12 ; - 6 ; 12
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a → = (1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b → biết rằng vectơ b → ngược hướng với vectơ a → và | b → | = 2| a → |
A. b → = 2 ; - 4 ; 6 B. b → = 2 ; - 2 ; 3 C. b → = - 2 ; 4 ; - 6 b → = - 2 ; - 2 ; 3 D.
B. b → = 2 ; - 2 ; 3
C. b → = - 2 ; 4 ; - 6
D. b → = - 2 ; - 2 ; 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2), B(-1;3;-9).Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ∆ ABM vuông tại M .
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a → = (-1; -2; 3). Tìm tọa độ của vectơ b → = (2; y; z) biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a →
A. b → = 2 ; - 2 ; 3
B. b → = 2 ; 4 ; 6
C. b → = 2 ; - 4 ; 6
D. b → = 2 ; 4 ; - 6