Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-y+z+1=0. Trong các vecto sau , véc tơ nào không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (-3;-1;-1)
B. (6;-2;2)
C. (-3;1;-1)
D. (3;-1;1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-z+2=0. Vec tơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của (P)
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (3;-1;2)
D. (-1;0;-1)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vecto nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A. (1;8;2)
B. (1;2;0)
C. (1;2;2)
D. (1;-2;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 2 + y 1 + z 3 = 1 , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. n 1 → = ( 3 ; 6 ; 2 )
B. n 2 → = ( - 3 ; 6 ; 2 )
C. n 3 → = ( 2 ; 3 ; 1 )
D. n 4 → = ( - 3 ; 6 ; - 2 )
Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n ⇀ của mặt phẳng (P): 2x-y+z-1=0
Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a): 2x-y+3z-1=0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)
A. n → =(-4;2;-6)
B. n → =(2;1;-3)
C. n → =(-2;1;3)
D. n → =(2;1;3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng d 1 : x - 2 2 = y + 1 - 3 = z 4 , d 2 : x = 2 + t y = 3 + 2 t z = 1 - t . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (4;2;-2)
B. (-2;-1;1)
C. (2;1;1)
D. (2;1;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z +3 = 0. Trong các véc tơ sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = ( 1 ; 2 ; - 3 )
B. n → = ( - 1 ; 2 ; 3 )
C. n → = ( 1 ; 2 ; 3 )
D. n → = ( 1 ; - 2 ; 3 )