Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n ⇀ của mặt phẳng (P): 2x-y+z-1=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng mx+ny+2z+1=0 có một vec tơ pháp tuyến là n → ( 3 ; 2 ; 1 ) khi:
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α 2x-y+3z+1=0. Véc tơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (-4;2;-6)
B. (2;1;-3)
C. (-2;1;3)
D. (2;1;3)
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x-2y-z+1=0. Véc tơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)
A. (1;2;-1)
B. (1;-2;-1)
C. (1;0;1)
D. (1;-2;1)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-y+z+1=0. Trong các vecto sau , véc tơ nào không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (-3;-1;-1)
B. (6;-2;2)
C. (-3;1;-1)
D. (3;-1;1)
Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): -x + 3y + 2z -11 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A. (3;2;11)
B. (1;3;2)
C. (-1;2;11)
D. (-1;3;2)
Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a): 2x-y+3z-1=0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)
A. n → =(-4;2;-6)
B. n → =(2;1;-3)
C. n → =(-2;1;3)
D. n → =(2;1;3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 2 + y 1 + z 3 = 1 , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. n 1 → = ( 3 ; 6 ; 2 )
B. n 2 → = ( - 3 ; 6 ; 2 )
C. n 3 → = ( 2 ; 3 ; 1 )
D. n 4 → = ( - 3 ; 6 ; - 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng(α) đi qua điểm M(1;2;-3) và nhận =(1;-2;3) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x-2y-3z+6=0
B. x-2y-3z-6=0
C. x-2y+3z-12=0
D. x-2y+3z+12=0.