Đáp án B
Phương pháp:
Mặt phẳng
Cách giải:
Mặt phẳng (P): 2x-y+3z-2=0 có một véc tơ pháp tuyến n → =(2;-1;3)
Đáp án B
Phương pháp:
Mặt phẳng
Cách giải:
Mặt phẳng (P): 2x-y+3z-2=0 có một véc tơ pháp tuyến n → =(2;-1;3)
Trong không gian (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x+y-3z+1=0. Tìm một vecto pháp tuyến n của (P)
A. (-4;2;6)
B. (-6;-3;9)
C. (6;-3;-9)
D. (2;1;3)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vecto nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A. (1;8;2)
B. (1;2;0)
C. (1;2;2)
D. (1;-2;2)
Trong không gian (Oxyz) một mặt phẳng α : 2x-3z+2=0. Vecto nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (2;-3;2)
B. (2;3;2)
C. (2;0;-3)
D. (2;2;-3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3z + 1= 0. Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. (2;3;1)
B. (2;-3;1)
C. (2;0;-3)
D. (2;-3;0)
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x-2y+3z-1=0. Mặt phẳng có một vecto pháp tuyến là:
A. (-2;1;3)
B. (1;3;-2)
C. (1;-2;1)
D. (1;-2;3)
Trong không gian Oxyz, cho một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) : 2x - 3z + 1 = 0 là
A. (2;-3;1)
B. (2;0;-3)
C. (0;2;-3)
D. (2;-3;0)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+2y-3z+1=0. Vecto nào dưới đây là 1 vecto pháp tuyến mặt phẳng (P)
A. (2;2;1)
B. (2;-3;1)
C. (2;2;-3)
D. (2;-2;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1 ; − 2 ; 0 và vec tơ pháp tuyến n → = 2 ; − 1 ; 3 là
A. x − 2 y − 4 = 0
B. 2 x − y + 3 z − 4 = 0
C. 2 x − y + 3 z = 0
D. 2 x − y + 3 z + 4 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2x+y-1=0. Mặt phẳng (P) có 1 vecto pháp tuyến là
A. (-2;-2;1)
B. (2;1;-1)
C. (1;2;0)
D. (2;1;0)