Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng ( α ) : x - 2y + 2z - 7 =0.
A. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 2 y - 8 z - 4 = 0
B. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x - 2 y + 8 z - 4 = 0
C. x 2 + y 2 + z 2 - 4 x - 2 y + 8 z - 4 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 - 4 x - 2 y - 8 z - 4 = 0
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;5), mặt phẳng α : x - 2 y + 2 z = 0 . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với α là
A. ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 5 ) 2 = 3
B. ( x + 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 5 ) 2 = 3
C. ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 5 ) 2 = 9
D. ( x + 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z + 5 ) 2 = 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;2;−1) và mặt phẳng (α) có phương trình . Mặt cầu (S) có tâm I tiếp xúc với (α) tại H. Tọa độ điểm H là
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(4;0;1) và mặt phẳng P : 2 x - y + 2 z - 1 = 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;1) và mặt phẳng P : 2 x - y + 2 z - 7 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y -2z +4 =0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. (x-1)² + y² + (z+2)² =9
B. (x-1)² +y² + (z+2)² =3
C. (x+1)² + y² + (z-2)² =3
D. (x+1)² + y² + (z-2)² =9.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0) và tiếp xúc với mặt phẳng(α): 2x+y+2z-6=0. Tính bán kính của (S).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 = y - 3 1 = z - 2 1 và hai mặt phẳng
(P): x-2y+2z=0. (Q): x-2y+3z-5=0. Mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S).
Trong không gian Oxyz cho điểm I ( 1 ; 2 ; - 1 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + y - 2 z + 3 = 0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc mặt phẳng (P) là