Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3 và A C B ⏜ = 30 0 . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. V = 5 π
B. V = 9 π
C. V = 3 π
D. V = 2 π
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3 và A C B ⏜ = 30 0 . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC
![]()
![]()
![]()
![]()
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2a và ACB = 30 o . Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là

![]()

![]()
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có A B = a và A C B ^ = 30 0 . Thể tích khối nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh trục AC là:

![]()

![]()
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Gọi V 1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V 2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. Khi đó, tỷ số V 1 V 2 bằng:

![]()


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Gọi V 1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V 2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. Khi đó tỷ số V 1 V 2 bằng
A. 16 9
B. 4 3
C. 3 4
D. 9 16
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a và BC=2a. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB ta thu được khối nón có thể tích bằng
A. π a 3 .
B. 3 π a 3 .
C. 3 3 π a 3 .
D. 2 3 π a 3 .
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, A B = a và A C = 3 a . Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
![]()

![]()
![]()
Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh một đường cao của nó.


![]()
