Chọn C
+ v1 > 0; v2 > 0.
+ Ta có: v12 + v22 = (0,6vmax)2 + (0,8vmax)2 = (vmax)2
=> v1 và v2 lệch pha π/2 rad hay: t2 – t1 = τ = T/4 => T = 4τ.
+ 2τ = T/2 => vo (thời điểm t = 0) ngược pha với v2 => vo = -0,8vmax.
Theo hình vẽ thì
Chọn C
+ v1 > 0; v2 > 0.
+ Ta có: v12 + v22 = (0,6vmax)2 + (0,8vmax)2 = (vmax)2
=> v1 và v2 lệch pha π/2 rad hay: t2 – t1 = τ = T/4 => T = 4τ.
+ 2τ = T/2 => vo (thời điểm t = 0) ngược pha với v2 => vo = -0,8vmax.
Theo hình vẽ thì
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và vận tốc cực đại v m a x . Trong khoảng thời gian từ t = t 1 đến t = t 2 = 2 t 1 vận tốc vật tăng từ 0 , 6 v m a x đến v m a x rồi giảm xuống 0 , 8 v m a x . Tại thời điểm t 2 khoảng cách ngắn nhất từ vật đến vị trí có thế năng cực đại là bao nhiêu?
A. 0 , 4 π v max T .
B. 0 , 2 π v max T .
C. 0 , 6 π v max T .
D. 0 , 3 π v max T .
Một vật dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ A và vận tốc cực đại v m a x . Trong khoảng thời gian từ t = t 1 đến t = t 2 = 2 t 1 vận tốc vật tăng từ 0 , 6 v m a x đến v m a x rồi giảm xuống 0 , 8 v m a x . Gọi x 1 , v 1 , a 1 , W t 1 , W đ 1 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t 1 . Gọi x 2 , v 2 , a 2 , W t 2 , W đ 2 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t 2 . Cho các hệ thức sau đây:
Số hệ thức đúng là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và vận tốc cực đại v m a x . Trong khoảng thời gian từ t = t 1 đến t = t 1 = 2 t 1 vận tốc vật tăng từ 0 , 6 v m a x đến vmax rồi giảm xuống 0 , 8 v m a x . Tại thời điểm t 2 khoảng cách ngắn nhất từ vật đến vị trí có thế năng cực đại là bao nhiêu?
A. 0 , 4 π v max T .
B. 0 , 2 π v max T .
C. 0 , 6 π v max T .
D. 0 , 3 π v max T .
Trong khoảng thời gian từ t=0(s) đến t 1 = π 48 ( s ) động năng của 1 vật dao động điều hòa tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, thời điểm t 1 thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng
A. 32 cm.
B. 3,2cm.
C. 16cm.
D. 8,0cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và -A/2 lần lượt là t1 và t2. Tính tỉ số vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = t1 và từ t = 0 đến t = t2
A. –1,4
B. –7
C. 7
D. 1,4
(Câu 40 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 210): Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + 1 6 (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + 1 6 (s), vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 37,7 m/s
B. 0,38 m/s
C. 1,41 m/s
D. 224 m/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ A 2 v à - A 2 lần lượt là t 1 v à t 2 . Tính tỷ số vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0đến t = t 1 đ ế n t = t 2 .
A. -1,4
B. -7
C. 7
D. 1,4
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ A 2 v à - A 2 lần lượt là t 1 v à t 2 . Tính tỷ số vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0đến t = t 1 đ ế n t = t 2 .
A. -1,4
B. -7
C. 7
D. 1,4
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và -A/2 lần lượt là t 1 v à t 2 . Tính tỉ số tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = t 1 và từ t = 0 đến t = t 2
A. –1,4
B. -7
C. 7
D. 14