- Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp hoặc hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng.
- Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp hoặc hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng.
Chọn câu đúng.
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng
B. hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng
Hãy chọn phát biểu đúng.
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng,
C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. 2λ
B. λ/2
C. λ
D. λ/4
Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. λ.
Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng λ . Trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. 0,25 λ .
B. 0,5 λ .
C. λ .
D. 2 λ .
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0,25λ
B. 2λ
C. λ
D. 0,5λ
Một sợi dây căng ngang dang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. λ 4
B. λ
C. λ 2
D. 2λ
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ