Một con lắc lò xo, vật nhỏ, dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là
A. 0,123N.
B. 0,5N.
C. 10N.
D. 0,2N.
Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3 s là:
A. 0,123 N.
B. 0,5 N.
C. 10 N.
D. 0,2 N.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 10 π rad / s . Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max > g . Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1 , thời gian 2 lực đó ngược hướng là t 2 . Cho t 1 = 5 t 2 . Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là
A. 1 15 s
B. 2 33 s
C. 1 18 s
D. 2 39 s
Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F đ h vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x = 8cm có độ lớn là:
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 120 cm/s.
Kích thích cho vật nặng của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với biên độ A. Đại lượng không phụ thuộc vào A là:
A. độ lớn cực đại của lực kéo về.
B. cơ năng của con lắc.
C. độ lớn cực đại của lực đàn hồi.
D. tần số dao động của con lắc.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 ; lấy π 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a m a x > g . Trong một phút con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1 , thời gian hai lực đó ngược hướng là t 2 . Cho t 1 = 2 t 2 . Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8 s
B. 1,6 s
C. 2,4 s
D. 3,6 s
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy π 2 = 10. Biên độ dao động là
A. 2,5 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Hình vẽ trên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy π 2 =10. Biên độ dao động là:
A. 4,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2,0 cm.
Một con lắc lò xo vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Độ cứng k của lò xo là
A. 250N/m.
B. 49N/m
C. 123N/m
D. 62N/m
Một con lắc lò xo vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Độ cứng k của lò xo là
A. 250 N/m
B. 49 N/m
C. 123 N/m
D. 62 N/m