Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau :
Số tuổi nghề (x) | Tần số (n) | |
4 5 ….. 8 | 25 30 … 15 | = 5,5 |
N = 100 |
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng . Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau:
Số tuổi nghề (x) | Tần số (n) | |
4 | 25 | |
5 | 30 | |
... | ... | X = 5,5 |
8 | 15 | |
N=100 |
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
Bài 3: Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau :
Số tuổi nghề (x) | Tần số (n) |
|
4 5 ….. 8 | 25 30 … 15 | _ X= 5,5 |
| N = 100 |
|
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
Bài 3: Trong cuộc tìm hiểu về tuổi nghề của 100 công nhân ở 1 công ty có bảng sau :
Số tuổi nghề (x) | Tần số (n) | |
4 5 ... 8 | 25 30 ... 15 | X=5,5 |
N = 100 |
Do sơ ý người thống kê đã xoá mất 1 phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó.
Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau:
Số tuổi nghề(x) Tần số (n)
4 25
5 30
... ...
8 15 X=5,5
N=100
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất một hàng bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại số liệu đã bị xóa của bảng đó
trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty có bảng sau:
Số tuổi nghề ( x ) | Tần số (n ) | |
4 | 25 | |
5 | 30 | X = 5,5 |
........... | ......... | |
8 | 15 | |
N=100 |
Do sơ ý ng thống kê đã xóa mất một phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại bảng đó
số tuổi nghề(x) | tần số (n) | |
4 5 ... 8 | 25 30 ... 15 | X=5,5 |
N=100 |
tìm cách khôi phục bảng?
100 công nhân
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Bảng tần số của dấu hiệu trên là:
A.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
B.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 2 | 1 | 5 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
C.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 2 | 4 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
D.
Giá trị | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 3 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | N = 20 |
Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:
Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là:
A. 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2
B. 2; 1; 5; 2; 2; 3; 2; 1; 2
C. 3; 2; 4; 2; 1; 3; 2; 1; 2
D. 3; 1; 6; 2; 1; 2; 2; 1; 2