Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen theo sơ đồ sau:
E t i l e n → C l 2 1 , 2 - d i c l o e tan → 500 ° C v i n y l c l o r u a → P V C
Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80% ; 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có thể điều chế được 1 tấn PVC là
A. 1064 m 3
B. 1046 m 3
C. 1008 m 3
D. 1024 m 3
Để điều chế Ca từ CaCO 3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2
B, 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc hai bằng CuO (t°) thu được xeton.
(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng cộng H2O từ etilen dùng để điều chế ancol etylic trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Người ta điều chế PVC theo chuyển hóa sau:
C 2 H 4 → C 2 H 4 C l → C 2 H 3 C l → P V C
Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%)
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch brom.
(c) Nguyên tử H (trong vòng) dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen.
(d) Để điều chế từ benzen cần ít nhất 3 phản ứng.
Số phát biểu đúng cho cả phenol và anilin là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Viết các phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng tổng hợp: PVC, poli(vinyl axetat) từ etilen.
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?
A. SiO2 + 2Mg ® Si + 2MgO
B. SiO2 + 2C ® Si + 2CO
C. SiCl4 + 2Zn ® 2ZnCl2 + Si
D. SiH4 ® Si + 2H2
Để điều chế 100 kg thuốc súng có chứa 89,1% xenlulozơ trinitrat thì cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với lượng xenlulozơ dư (hiệu suất phản ứng 80 %). Giá trị của V là
A. 40
B. 50
C. 60
D. 48
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp:
A. C H 3 − C ≡ N → H 2 O / H + C H 3 C H O
B. C H 3 − C H 2 O H → K 2 C r 2 O 7 / H 2 S O 4 C H 3 C H O
C. C H 3 − C H 2 − O H → K M n O 4 / H 2 S O 4 C H 3 C H O
D. C H 2 = C H 2 + O 2 → P d C l 2 , C u C l 2 C H 3 C H O