Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ?
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
C1: Bài tiết là gì ?
C2: Nêu các thành phần cấu tạo của bài tiết nước tiểu ?
C3: Nêu cấu tạo của da ?
C4: Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron ?
C5: Nêu cấu tạo của hệ thần kinh ?
C6: Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì ? Việt bày tiết trú do cơ quan nào đảm nhận ? Nếu quá trình bày tiết bị trì trệ thì cơ thể sẽ như thế nào ?
C7: Da có phản ứng như thế nào khi trời nóng quá hay lạnh quá ? Vì sao lại có phản ứng này ?
C8: Theo em sản phẩm phụ của da ( tóc và lông mày ) có tác dụng gì ?
C9: Phân biệt sự khác nhau giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh dinh dưỡng ?
C10: Giải thích nguyên nhân và biểu hiện của bệnh sỏi thận ?
C11: Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi ?
C12: Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ?
C13: Giải thích vì sao mùa đông da thường tái và sởn gai ốc ?
C14: Giải thích vì sao sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục mà sự bài tiết nước tiểu lại gián đoạn ?
C15: Theo em có nên sử dụng kem phấn hoặc dùng bút chì kẻ đô, hay nhổ bỏ long mày không ?
C16: Tại sao khi bị tổn thương ở não trái thì các cơ quan bên phải bị ảnh hưởng và ngược lại ?
C17: Vì sao màu da ở người thường khác nhau ?
Loại prôtêin nào dưới đây là thành phần chủ yếu trong cấu tạo lớp bì của da ?
A. Collagen
B. Keratin
C. Cazein
D. Fibrinôgen
Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật :
A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.
Iốt là thành phần quan trọng cấu tạo nên hoocmôn
A. cooctizôn.
B. tirôxin.
C. canxitônin.
D. insulin.
1.Vai trò của muối vitamin là:
a.cung cấp năng lượng cho cơ thể
b. Là thành phần cấu trúc enzim than gia các phản ứng chuyển hóa năng lượng
c.đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu
d.đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, là thành phần cầu trúc của nhiều enzim
2.Loại vitamin có vai trò chống lão hóa, ung thư, nếu thiếu sẽ làm mạch máu giòn, gây chảy máu là:
a.vitamin D
b.vitamin A
c. Vitamin C
d. Vitamin B
3.loại khoáng là thành phần chính trong xương, răng là:
a.canxi
b.sắt
c.kẽm
d.lưu huỳnh
4.vitamin sau đây không tan trong dầu là:
a. Vitamin B16
b.Vitamin K
c. Vitamin D
d. Vitamin E
5.Năng lượng đc giải phóng khí oxi hóa hoàn toàn 250gram protein là:
a.250 kcal
b.2325 kcal
c.1025 kcal
d.1075 kcal
6..lớp mỡ dưới da có đặc điểm:
a.gồm lớp Tbào sống có khả năng phân chia tạo ra các T bào mới
b.cấu tạo từ sợi mô liên kết bện chặt vào nhau
c.chứa nhiều mỡ có vai trò giữ trữ và cách nhiệt
d.gồm các tế bào chết hóa sừng xếp sít nhau,dễ bong ra
7.đặc điểm cấu tạo của da phù hợp với chức năng cảm giác là:
a.lớp bì giữa các thụ quan,giây thần kinh
b.lớp bì chứa tuyến mồ hôi,cơ co chân lông và bao lông ,mạch máu
c.tầng sừng gồm các Tbào xếp sít nhau , lớp bì có sợi liên kết bện chặt vào nhau ,chứa tuyến nhờn
d.trong lớp bì có chứa tuyến nhờn và tuyến mồ hôi
8.đặc điểm cấu tạo của da phù hợp với chức năng bài tiết là:
đặc điểm cấu tạo của da phù hợp với chức năng cảm giác là:
a.lớp bì giữa các thụ quan,giây thần kinh
b.lớp bì chứa tuyến mồ hôi,cơ co chân lông và bao lông ,mạch máu
c.tầng sừng gồm các Tbào xếp sít nhau , lớp bì có sợi liên kết bện chặt vào nhau ,chứa tuyến nhờn
d.trong lớp bì có chứa tuyến nhờn và tuyến mồ hôi
9.tai giữa gồm:
a.ống tai,vành tai,màng nhĩ
b.ống tai, chuỗi xương tai
c.mãng nhĩ,chuỗi xương tai
d.chuỗi xương tai, vòi nhĩ
10.điều hòa , phối hợp cử động phức tạp của cơ thể và giữa thăng bằng cho cơ thể là chức năng của:
a.tiểu não
b.não trung gian
c.trụ não
d.đại não
11.điểm mù là nơi:
a. nhiều tế bào nón
b.nhiều tế bào que
c.nhiều tế bào nón và tế bào que
d.kh có tế bào nón và tế bào que
Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?
A. Kẽm
B. Sắt
C. Iốt
D. Đồng