Tìm 2 từ láy trong những từ sau : chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng.
Dòng nào dưới đây gồm toàn những từ láy
A. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, khó khăn.
B. chật vật, tăng tốc, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, khó khăn.
C. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng, cuối cùng.
D. chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, la ó, nhẹ nhàng, khó khăn.
phấp phới có phải là từ láy không
Chủ ngữ trong câu "Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh." là những từ ngữ nào? *
1 point
Chị
chị, nó
nó, đôi cánh
chị, nó, đôi cánh
Nhóm từ "lim dim, phấp phới, xao xuyến, xào xạc" có điểm chung gì?
A. Từ láy
B. Từ đơn đa âm
C. Từ láy vần
D. Từ láy âm đầu
dấu phẩy trong câu văn: “chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh." có tác dụng gì giải giúp mình nhé
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
từ trong cụm từ
phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng đẹp trời trong là từ gì
trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? (rõ ràng, lý lẽ, khẩn khoản)
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?
A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa.
B. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp.
C. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức.
D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành